Thứ Năm, ngày 28 tháng 3 năm 2024

Phục lục số liệu báo cáo tình hình và nhiệm vụ tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận 3 lần thứ IV (Y tế - Giáo dục)

X- Y TẾ, BẢO VỆ BÀ MẸ và TRẺ EM

1980

1983

1984

1985

A- Y TẾ

1) Cơ sở phục vụ

Tổng số

32

26

27

27

Trong đó: - Phòng khám đa khoa

5

4

4

4

- Trạm y tế phường

25

20

20

20

2) Giường bệnh (cái)

45

55

40

40

3) CBCNV phục vụ (người)

Tổng số

272

287

285

244

Trong đó: Bác sĩ

31

35

30

28

4) Chữa trị (lượt người)

- Khám bệnh

610.706

472.543

596.036

718.035

- Điều trị

6.125

4.408

1.514

1.514

B- BẢO VỆ BÀ MẸ và TRẺ EM

1) Khám, chữa phụ khoa (1.000 người)

7

11

16

14

2) Kế hoạch hoá gia đình (1.000 người)

3

2

7

4

3) Tổ chức nhà trẻ

- Nhà gửi trẻ (nhà)

43

38

34

35

- Số cháu (cháu)

1.436

2.907

2.531

3.452

XI- GIÁO DỤC

1980

1983

1984

1985

A- MẪU GIÁO

- lớp học (lớp)

310

310

313

320

- Học sinh (hs)

9.713

8.784

9.224

9.777

B- PHỔ THÔNG CƠ SỞ

1) Lớp học (tổng số lớp)

1.066

1.288

1.061

1.029

- Cấp I

638

657

624

596

- Cấp II

428

631

437

433

2) Học sinh (tổng số)

53.390

51.332

47.480

45.008

- Cấp I

30.897

29.993

25.981

24.561

- Cấp II

22.493

21.339

21.499

20.447

C- BỔ TÚC VĂN HOÁ

- lớp học (lớp)

124

52

6

10

- Học sinh (hs)

2.005

1.096

140

270

Thông báo