Thứ Sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2024

Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp 1991 - 1995

CHỈ TIÊU

1990 (1)

1993 (2)

1995 (3)

Tốc độ p/triển b/quân (%)

1986 - 1990 (4)

1991 - 1995 (5)

I. GIÁ TRỊ TỔNG SẢN LƯỢNG (1989)

19.422

23.133

28.600

94,3

114,27

II. THEO NHÓM SẢN PHẨM

- Nhóm A

155

218

428

102,7

156,14

- Nhóm B

19.267

22.915

28.172

94,3

113,97

III. THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

- Quốc doanh

4.568

5.688

8.540

98,2

125,93

- Ngoài quốc doanh

14.854

17.445

20.060

93,3

110,66

IV. GIÁ TRỊ HÀNG CHẾ BIẾN

2.851

5.600

8.100

88,5

124,70

Trong đó: xuất khẩu

1.806

3.500

4.900

85,1

115,01

V. SẢN PHẨM CHỦ YẾU

+ Tôm đông lạnh

258

500

700

85,1

128,34

+ Hải sản các loại

15.300

16.100

17.000

98,9

106,93

Trong đó tôm xuất khẩu

1.350

1.800

2.200

87,53

116,36

+ Nước mắm

1.082

3.000

5.000

146,61

+ Nước đá

6.484

8.000

12.000

116,63

+ Muối

21.000

24.000

30.000

109,32

+ Đóng mới ghe

20

30

+ Sửa ghe

52

70

100

+ Gia công mộc

1.140

1.500

2.000

+ Gỗ xẻ

236

200

500

+ Điện

327

+ Hải sản khô

1.000

1.000

1.000

Thông báo