ĐƠN VỊ TÍNH: Triệu đồng
DANH MỤC, MỤC TIÊU | 5 NĂM THỰC HIỆN 1986-1990 | THỰC HIỆN 1990 | KẾ HOẠCH 1991-1995 | Chia từng năm 1991 - 1995 | So sánh |
1991 | 1992 | 1993 | 1994 | 1995 |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG SỐ Trong đó 3 chương trình kinh tế lớn | 18.995,92 | 7.405,3 | 54.000 | 7.650 | 8.850 | 7.250 | 6.550 | 22.750 | 287 |
I. PHÂN THEO NGUỒN VỐN |
a. Ngân sách Trung ương, Thành phố cấp | 12.369,92 | 5.884 | 33.427 | 4.284 | 4.286 | 3.282 | 2.525 | 19.050 | 270 |
b. Ngân sách địa phương Huyện | 465,60 | 53 | 1.100 | 200 | 150 | 150 | 150 | 450 | 236 |
c. Nguồn vốn khác (vay, liên kết) | 6.160,40 | 3.345,5 | 19.473 | 3.166 | 4.414 | 3.818 | 3.875 | 3.250 | 215 |
II. PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ |
1. Công nghiệp | 8.938,53 | 4.183 | 8.500 | 1.500 | 2.500 | 2.000 | 2.000 | 500 | 72 |
*. Chế biến thực phẩm | 709,20 | 183 | 500 |
|
| 200 | 300 |
| 70 |
2. Xây dựng | 75 |
| 250 |
|
|
|
| 250 |
|
3. Nông nghiệp, Lâm nghiệp | 341 |
| 4.650 | 1.200 | 2.100 | 1.000 | 350 |
| 131 |
4. Ngư nghiệp | 4.312,69 | 1.095 | 5.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
5. Giao thông vận tải | 1.972,60 | 994 | 13.000 | 2.000 | 1.500 | 1.500 | 15.00 | 6.500 | 659 |
6. Thương nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nội thương | 64,58 |
| 200 |
| 100 |
|
| 100 |
|
* Ngoại thương | 288,80 | 80 | 300 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
7. Bưu điện | 169 |
| 300 |
|
| 150 | 150 |
| 177 |
8. Sản xuất vật chất khác | 1,20 |
| 50 |
|
|
|
| 50 |
|
9. Phục vụ công cộng sinh hoạt nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phục vụ công cộng | 218 | 80 | 13,550 | 300 | 50 | 100 | 100 | 13.000 |
|
+ Nhà ở | 700 | 301 | 2.500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 357 |
10. Nghiên cứu khoa học |
|
| 300 | 50 | 100 | 50 | 100 |
|
|
11. Giáo dục đào tạo | 979,57 | 321 | 2.500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
|
12. Văn hoá nghệ thuật | 70 | 20 | 900 | 500 | 200 | 100 | 50 | 50 |
|
13. Y tế, bảo hiểm XH, TDTT | 43 |
| 500 |
| 150 | 200 | 150 |
|
|
14. Ngân hàng tài chính | 479,50 | 40 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
15. Quản lý Đảng, Nhà nước, đoàn thể | 7,45 |
| 300 |
|
|
|
| 300 |
|
16. Ngành không sản xuất vật chất khác | 335,00 | 80 | 150 |
| 50 | 50 | 50 |
|
|
Thuyết minh
Định hướng đầu tư 5 năm 1991 - 1995
+ Công nghiệp: Tiếp tục đầu tư các nhánh điện hạ thế các xã An Thới Đông, Bình Khánh, Long Hòa, hoàn chỉnh các khu chế biến thủy sản, tôm, nước mắm, sửa chữa tàu, thuyền...
+ Nông nghiệp: đắp 225.000 m3 bao đê thủy lợi ngăn mặn cho các vùng lúa phía Bắc Duyên Hải, các chương trình khuyến nông; đầu tư rừng phòng hộ, trồng mới 5.000 ha.
+ Ngư nghiệp: Tiếp tục đầu tư nuôi tôm bán công nghiệp 500 ha, khuyến ngư, sản xuất thử.
+ Giao thông vận tải: Nâng cấp phối đá, sỏi 56 Km đường liên xã, nội trấn. Nhựa nguội 20 Km hương lộ, nội trấn. Nâng cấp sỏi đỏ đường xã, ấp, cầu cảng, Tắc suất, bê tông hoá cầu đò, kè đá 2 Km bờ biển.
+ Phục vụ công cộng: Các hồ nước ngọt các xã, hệ thống ống dẫn nước đến huyện.
+ Nhà ở: Xây dựng 500 căn nhà ở, chính sách.
+ Giáo dục: Xây dựng mới 40 phòng học, xây dựng lại 39 phòng tiền chế bán kiên cố thành phòng học kiên cố.
+ Văn hoá nghệ thuật: Xây dựng khu di tích rừng lịch sử nhà truyền thống.
+ Y tế, bảo hiểm xã hội, thể dục thể thao: Xây dựng lại 3 trạm xá xã, sân bóng đá Huyện.
+ Quản lý Nhà nước: Cải tạo lại khu hành chính UBND Huyện, Huyện ủy, Tòa án.