CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Thực hiện năm 1990 | 1993 | 1995 | Tốc độ phát triển bq (%) |
1986 - 1990 | 1991 - 1995 |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. DÂN SỐ LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình | 1.000 người | 49,985 | 52,385 | 54,378 | 5,63 | 2,17 |
- Tỷ lệ tăng tự nhiên | % | 2,09 | 1,90 | 1,70 | - 5,32 | - 5,14 |
- Dân số thị trấn (Cần Thạnh) | 1.000 người | 8,753 | 9,113 | 9,494 | - | 1,94 |
- Nguồn lao động | " |
|
|
|
|
|
- Lao động đang làm việc | " | 20,984 | 21,284 | 21,400 | - | - |
Trong đó: + Công nghiệp | % | 21,43 | - | - | - | - |
+ Xây dựng cơ bản | % | 2,61 | - | - | - | - |
+ Nông lâm | % | 58,52 | - | - | - | - |
+ Thương nghiệp - dịch vụ | % | 8,68 | - | - | - | - |
- Số người cần giải quyết việc làm | 1.000 người | 2,116 | 2,200 | 2,400 | - | - |
II. TỔNG SẢN PHẨM XÃ HỘI (Giá CĐ 1989) |
| 24.708,00 | 30.839,00 | 37.880,00 | - | 11,21 |
- Công nghiệp | Triệu đồng | 19.422,00 | 23.133,00 | 28.600,00 | - 5,70 | 14,27 |
- Nông lâm nghiệp | " | 4.109,00 | 6.456,00 | 7.920,00 | - 11,36 | 10,11 |
- Giao thông - bưu điện | " | 1.177,00 | 1.250,00 | 1.360,20 | 1,52 | 3,78 |
III. THU NHẬP QUỐC DÂN - SẢN XUẤT (Giá cố định 1989) |
| 16.945,56 | 21.121,30 | 26.108,08 |
|
|
- Công nghiệp | Triệu đồng | 13.595,40 | 16.193,10 | 20.020,00 | - 5,70 | 14,27 |
- Nông lâm nghiệp | " | 2.897,00 | 4.519,20 | 5.544,00 | - 11,36 | 10,11 |
- Giao thông - Bưu điện | " | 471,16 | 500,00 | 544,08 | 1,52 | 3,78 |
IV. GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP (Giá cố định 1989) | Triệu đồng | 19.422,00 | 23.133,00 | 28.600 | - 5,70 | 14,27 |
V. THƯƠNG NGHIỆP - DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
Tổng doanh số bán ra | Triệu đồng | 35.554,00 | 42.200,00 | 51,442,00 |
| 9,73 |
Trong đó: Bán lẻ | " | 4.310,00 | 5.148,40 | 6.276,00 |
|
|
- Kim ngạch xuất khẩu | 1.000 USD | 5.263,00 | 6.700,00 | 8.250,00 |
| 11,93 |
- Kim ngạch nhập khẩu | " | 2.894,00 | 3.700,00 | 4.500,00 |
| 11,57 |
VI. GIÁ TRỊ TỔNG SẢN LƯỢNG NÔNG LÂM NGHIỆP (Giá cố định 1989) | Triệu đồng | 4.109,00 | 6.456,00 | 7.920,00 | - 11,36 | 10,11 |
Trong đó: Lâm nghiệp | " | 343,00 | 366,00 | 380,00 | - 12,70 | 5,73 |
VII. GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
- Vận tải hàng hoá | 1.000 tấn | 107,00 | 109,00 | 112,001 | 10,25 | 1,14 |
| 1.000 t/km | 7.364,00 | 7.412,00 | 7.600,00 | 17,20 | 7,91 |
- Vận tải hành khách | 1.000 h.K | 1.040,00 | 1.140,00 | 1.262,00 | 4,90 | 4,95 |
| 1.000HK/Km | 28.860,00 | 26.500,00 | 25.750,00 | 4,03 | - 5,55 |
VIII. VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|
|
|
|
|
|
+ Vốn trong nước | Triệu đồng | 7.045,30 | 7.250,00 | 22.750,00 |
| 23,94 |
+ Vốn nhà nước | " | 7.045,30 | 7.250,00 | 22.750,00 |
| 23,94 |
Trong đó: - Vốn ngân sách | " | 5.884,00 | 3.282,00 | 19.050,00 |
| 13,16 |
- Vốn trong dân | " | 53,00 | 150,00 | 450,00 | 58,17 |
|
- Vốn nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
+ Nhu cầu XDVB 01 số ngành chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp | Triệu đồng | 4.183,00 | 2.000,00 | 500,00 |
| - 16,77 |
- Thương mại dịch vụ | " | 99,30 |
| 100,00 |
| 4,88 |
- Nông lâm ngư nghiệp | " | 4.343,60 | 2.000,00 | 1.000,00 |
| 1,70 |
- Cơ sở hạ tầng | " | 2.960,00 | 2.500,00 | 19.500,00 |
| 29,12 |
IX. GIÁO DỤC - Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh phổ thông | HS/vạn dân | 1.656,00 | 1.870,00 | 2.000,00 | 3,10 | 4,88 |
+ Giáo viên phổ thông | người | 290,00 | 320,00 | 350,00 | 2,41 | 4,88 |
+ Y, Bác sĩ so dân số | người/vdân | 14,00 | 14,00 | 14,00 |
|
|
+ Giường bệnh so dân số | Giường/vdân | 39,50 | 37,00 | 35,00 | - 1,54 | - 2,88 |
X. GIÁO DỤC Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục phổ thông | Người | 182 | 290 | 290 | 12,35 |
|
- Học sinh phổ thông so dân số | HS/vạn dân | 1.317 | 1.810 | 1.656 | 8,20 | - 2,20 |
- Y, Bác sĩ so dân số | Người/vdân | 2,90 | 2,70 | 14 | - 1,80 | 50,90 |
- Giường bệnh so dân số | Giường/vdân | 15 | 33 | 39,5 | 21,78 | 4,59 |
XI. MỨC SỐNG |
|
|
|
|
|
|
- Điện sinh hoạt | Kwh/ng/năm | 1,90 | 4,20 | 6.60 | 22,00 | 12,00 |
- Nước sinh hoạt bình quân | Lít/ng/năm | 2,10 | 4,70 | 7,50 | 22,31 | 12,40 |