Thứ Sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2024

Một số chỉ tiêu tổng hợp về định hướng phát triển Kinh tế - Xã hội Huyện Duyên Hải thời kỳ 1991 - 1995

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Thực hiện năm 1990

1993

1995

Tốc độ phát triển bq (%)

1986 - 1990

1991 - 1995

A

B

1

2

3

4

5

I. DÂN SỐ LAO ĐỘNG

- Dân số trung bình

1.000 người

49,985

52,385

54,378

5,63

2,17

- Tỷ lệ tăng tự nhiên

%

2,09

1,90

1,70

- 5,32

- 5,14

- Dân số thị trấn (Cần Thạnh)

1.000 người

8,753

9,113

9,494

-

1,94

- Nguồn lao động

"

- Lao động đang làm việc

"

20,984

21,284

21,400

-

-

Trong đó: + Công nghiệp

%

21,43

-

-

-

-

+ Xây dựng cơ bản

%

2,61

-

-

-

-

+ Nông lâm

%

58,52

-

-

-

-

+ Thương nghiệp - dịch vụ

%

8,68

-

-

-

-

- Số người cần giải quyết việc làm

1.000 người

2,116

2,200

2,400

-

-

II. TỔNG SẢN PHẨM XÃ HỘI (Giá CĐ 1989)

24.708,00

30.839,00

37.880,00

-

11,21

- Công nghiệp

Triệu đồng

19.422,00

23.133,00

28.600,00

- 5,70

14,27

- Nông lâm nghiệp

"

4.109,00

6.456,00

7.920,00

- 11,36

10,11

- Giao thông - bưu điện

"

1.177,00

1.250,00

1.360,20

1,52

3,78

III. THU NHẬP QUỐC DÂN - SẢN XUẤT (Giá cố định 1989)

16.945,56

21.121,30

26.108,08

- Công nghiệp

Triệu đồng

13.595,40

16.193,10

20.020,00

- 5,70

14,27

- Nông lâm nghiệp

"

2.897,00

4.519,20

5.544,00

- 11,36

10,11

- Giao thông - Bưu điện

"

471,16

500,00

544,08

1,52

3,78

IV. GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP (Giá cố định 1989)

Triệu đồng

19.422,00

23.133,00

28.600

- 5,70

14,27

V. THƯƠNG NGHIỆP - DỊCH VỤ

Tổng doanh số bán ra

Triệu đồng

35.554,00

42.200,00

51,442,00

9,73

Trong đó: Bán lẻ

"

4.310,00

5.148,40

6.276,00

- Kim ngạch xuất khẩu

1.000 USD

5.263,00

6.700,00

8.250,00

11,93

- Kim ngạch nhập khẩu

"

2.894,00

3.700,00

4.500,00

11,57

VI. GIÁ TRỊ TỔNG SẢN LƯỢNG NÔNG LÂM NGHIỆP (Giá cố định 1989)

Triệu đồng

4.109,00

6.456,00

7.920,00

- 11,36

10,11

Trong đó: Lâm nghiệp

"

343,00

366,00

380,00

- 12,70

5,73

VII. GIAO THÔNG VẬN TẢI

- Vận tải hàng hoá

1.000 tấn

107,00

109,00

112,001

10,25

1,14

1.000 t/km

7.364,00

7.412,00

7.600,00

17,20

7,91

- Vận tải hành khách

1.000 h.K

1.040,00

1.140,00

1.262,00

4,90

4,95

1.000HK/Km

28.860,00

26.500,00

25.750,00

4,03

- 5,55

VIII. VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

+ Vốn trong nước

Triệu đồng

7.045,30

7.250,00

22.750,00

23,94

+ Vốn nhà nước

"

7.045,30

7.250,00

22.750,00

23,94

Trong đó: - Vốn ngân sách

"

5.884,00

3.282,00

19.050,00

13,16

- Vốn trong dân

"

53,00

150,00

450,00

58,17

- Vốn nước ngoài

"

+ Nhu cầu XDVB 01 số ngành chủ yếu

- Công nghiệp

Triệu đồng

4.183,00

2.000,00

500,00

- 16,77

- Thương mại dịch vụ

"

99,30

100,00

4,88

- Nông lâm ngư nghiệp

"

4.343,60

2.000,00

1.000,00

1,70

- Cơ sở hạ tầng

"

2.960,00

2.500,00

19.500,00

29,12

IX. GIÁO DỤC - Y TẾ

+ Học sinh phổ thông

HS/vạn dân

1.656,00

1.870,00

2.000,00

3,10

4,88

+ Giáo viên phổ thông

người

290,00

320,00

350,00

2,41

4,88

+ Y, Bác sĩ so dân số

người/vdân

14,00

14,00

14,00

+ Giường bệnh so dân số

Giường/vdân

39,50

37,00

35,00

- 1,54

- 2,88

X. GIÁO DỤC Y TẾ

- Giáo dục phổ thông

Người

182

290

290

12,35

- Học sinh phổ thông so dân số

HS/vạn dân

1.317

1.810

1.656

8,20

- 2,20

- Y, Bác sĩ so dân số

Người/vdân

2,90

2,70

14

- 1,80

50,90

- Giường bệnh so dân số

Giường/vdân

15

33

39,5

21,78

4,59

XI. MỨC SỐNG

- Điện sinh hoạt

Kwh/ng/năm

1,90

4,20

6.60

22,00

12,00

- Nước sinh hoạt bình quân

Lít/ng/năm

2,10

4,70

7,50

22,31

12,40

Thông báo