Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mục tiêu 5 năm 2001 – 2005 | Thực hiện bình quân 4 năm 2001 – 2004 | Kế hoạch 2005 | Dự kiến 5 năm 2001 - 2005 |
| A- Các mục tiêu kinh tế : | | | | | |
1 | Tổng giá trị sản xuất | % | 13 –15 | 37,40 | 56,7 | 41,06 |
2 | Tổng giá trị tăng thêm ( GDP ) | % | 12 – 14 | 27,83 | 43,8 | 31,15 |
3 | Thủy sản | % | 13,2 | 37,78 | 14,9 | 32,87 |
4 | Thương mại dịch vụ | % | 17 | 27,05 | 6 | 22,50 |
5 | Nông – Lâm nghiệp | % | 7,5 | - 12,65 | 12,8 | 8,10 |
6 | Đầu tư xây dựng | tỷ | 1.000 | 1.385 (cộng dồn) | 1.500 | 2.900 |
7 | Chuyển đổi diện tích đất nông nghiệp | ha | 6.990 | 4.525 (cộng dồn) | 1.275 | 5.800 |
8 | Trong đó: nuôi tôm công nghiệp, bán công nghiệp | ha | 400 | 1.227 (cộng dồn) | 730 | 2.000 |
9 | Đánh bắt xa bờ | chiếc | 200 | 69 | 40 | 40 (không đạt KH) |
10 | Lập quỹ rừng dự trữ | ha | 800 – 1.000 | 1.130 | - | vượt kế hoạch |
11 | Hệ thống đường ống nước ngọt (Thành phố – Cần Giờ) | | hoàn thành | | dự kiến khởi công | không đạt kế hoạch |
12 | Nâng cấp phà Bình Khánh, các cầu trên tuyến Rừng Sác | | hoàn thành | hoàn thành, khởi công | cơ bản hoàn thành | đạt kế hoạch |
13 | Đường ven biển CT – LH | | hoàn thành | | | không đạt kế hoạch |
14 | Cảng cá – bến tàu Đồng Đình | | hoàn thành | | | không đạt kế hoạch |
15 | Nghĩa trang liệt sĩ và đền thờliệt sĩ Rừng Sác | | hoàn thành | | hoàn thành giai đoạn 1 | đạt kế hoạch |
16 | Dự án tiền khả thi cầu Bình Khánh | | hoàn thành | | duyệt DA TKT | đạt kế hoạch |
17 | Ngân sách | | | | | |
18 | - Thu NSNN | % | 6 | 28 | - 22 | 11,6 |
19 | - Thu – chi ngân sách huyện | % | 4,6 | 26 – 28 | - 12,5 – 14 | 17 – 18 |
20 | Chỉ tiêu mới | | |
| | |
21 | Đường phà Bình Khánh – Nhơn Trạch | | hoàn thành | | dự kiến khởi công | không đạt kế hoạch |
22 | Nâng cấp đường giao thông đến các xã Lý Nhơn, Tam Thôn Hiệp, An Thới Đông | | hoàn thành | | dự kiến khởi công | không đạt kế hoạch |
23 | Dự án lấn biển Cần Giờ | | triển khai | | chuẩn bị | không đạt kế hoạch |
24 | Đường ống đưa nước ngọt về trung tâm các xã (LN, ATĐ, TTH) | | triển khai | | chuẩn bị | không đạt kế hoạch |
25 | Nâng cấp, mở rộng đường Rừng Sác (giai đoạn 1) | | hoàn thành | | hoàn thành | đạt kế hoạch |
26 | Điều chỉnh quy hoạch chung và quy hoạch chi tiết 1/2000 | | hoàn thành | | hoàn thành | đạt kế hoạch |
27 | Quãng trường Rừng Sác ( giai đoạn 1 ) | | hoàn thành | đang triển khai | hoàn thành | đạt kế hoạch |
28 | Đường vành đai ( giai đoạn 1 ) | | khởi công | chuẩn bị dự án | | không đạt kế hoạch |
29 | Khai thác quỹ đất ven biển Cần Thạnh – Long Hòa phát triển du lịch | | khởi công | chuẩn bị dự án | khởi công | Đạt kế hoạch |
| B. Các mục tiêu xã hội : | | | | | |
1 | Thu nhập ( GDP ) bình quân đầu người | USD | trên 400 | | 1.190 | vượt kế hoạch |
2 | Mặt bằng học vấn dân cư | lớp | 7 | | 7,5 | vượt kế hoạch |
3 | Phổ cập trung học cơ sở | | hoàn thành | hoàn thành | dưới 10 (chuẩn 4tr) | vượt kế hoạch |
4 | Tỷ lệ hộ XĐGN | % | dưới 10 | năm 2002
| 1,268 | vượt kế hoạch |
5 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 1,014 | năm 2003: dưới 2,2 | | không đạt kế hoạch |
6 | Di dời dân ven biển, ven sông và vùng trũng thấp | Hộ | 1280 | | hoàn thành | đạt kế hoạch |
7 | Chăm sóc sức khỏe | Bs/vạn dân | 05 | | 5 | đạt kế hoạch |
8 | Xã văn hóa | Xã | 01 | đang xây dựng | hoàn thành | đạt kế hoạch |
9 | Ấp văn hóa | Ấp | 11 | 12 | 14 | vượt kế hoạch |
10 | Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên huyện | Cơ sở | 01 | | | đạt kế hoạch |
11 | Trung tâm sinh hoạt TTN cụm cho 4 xã phía Bắc (Bình Khánh) | Cơ sở | 01 | đang chuẩn bị | hoàn thành | không đạt kế hoạch |
12 | Gia đình chính sách, có công | | Không còn diện XĐGN | | phấn đấu hoàn thành | đạt kế hoạch |
13 | Giải quyết việc làm ổn định cho lao động trong độ tuổi | % | 90 –95 | | 82,3 | không đạt KH |
14 | Trường, lớp Mẫu giáo ở các xã | % | hoàn thành | hoàn thành | | đạt kế hoạch |
15 | Hộ dân có phương tiện nghe, nhìn | % | 100 | | phấn đấu hoàn thành | đạt kế hoạch |
16 | Dân số luyện tập thể dục thường xuyên | | 15 | | 16 | vượt kế hoạch |
17 | Xây dựng hoàn chỉnh trường dạy nghề | Cái | hoàn thành | | khởi công | không đạt kế hoạch |
18 | Điện kế cho hộ nghèo | % | 1.500 | | phấn đấu 810 | đạt kế hoạch |
19 | Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng | | | | 11,3 | vượt kế hoạch |
20 | Chỉ tiêu mới | | 12 | | dự kiến khởi công | không đạt kế hoạch |
21 | Trường Trung học phổ thông An Nghĩa | | hoàn thành | | 400 | đạt kế hoạch |
22 | Điện năng tiêu thụ năm 2005 | Kmh/người | 400 | | | đạt kế hoạch |
23 | Hộ dân có điện kế | % | 90 | đang thực hiện | 90 (tăng 2000 điện kế) | vượt kế hoạch |
24 | Hộ dân được cung cấp nước sạch | % | 70 | | 95 | đạt kế hoạch |
25 | Sản lượng nước cung cấp | L/người/ngày | 60 | | 60 | |
26 | Hoàn thành phổ cập bậc trung học | | Thị trấn CT và xã BK | | tập trung thực hiện | không đạt kế hoạch |