Thứ Sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2024

Phụ lục 2: Tổng hợp vốn đầu tư phát triển kinh tế, cơ sở hạ tầng thời kỳ 1996 - 2000

STT

Danh mục công trình

Địa điểm Xây dựng

Thời gian KC & HT

Qui mô

Tổng mức

Chia ra

96

2000

A

B

C

D

E

F

G

H

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

1.632.600

111.150

363.020

1. Phân theo nguồn vốn

* Ngân sách TW & TP

541.200

70.250

91.520

* Ngân sách Huyện

68.000

5.000

14.000

* Viện trợ & ngành dọc

597.000

22.500

152.500

* Vay & khác (tự có)

282.400

9.400

65.000

* Nước ngoài đầu tư

144.000

4.000

40.000

2. Chia theo ngành

* Nông lâm

158.000

31.000

25.000

* Công nghiệp, thủy sản

330.300

6.300

85.000

* Giao thông

333.200

22.200

71.520

* Văn xã & khác

811.100

51.650

191.500

3. Danh mục công trình chủ yếu

1

- Cầu Dần Xây

Long Hòa

95 - 97

H30 - 7 x 320 m

46.200

15.000

0

2

- Đường Nhà Bè - Cần Giờ

Huyện

97 - 2000

36,5 km

73.000

25.520

3

- Kè đá Bờ biển

Huyện

94 - 97

20.000

20.000

0

4

- Trải nhựa đường CT - LH

CT - LH

97 - 98

20 km

22.000

0

0

5

- Dẫn nước 2 khu vực (BK & CT - LH)

Huyện

97 - 2000

54 km

110.000

0

40.000

6

- Cảng gạo Bình Trường

Bình Khánh

96 - 2000

300 ha

100.000

30.000

7

- Trường Nội trú CG

96 - 97

4.500

1.000

8

- Trường PTTH Bình Khánh

96 - 98

5.000

50

9

- Cải tạo Nhà máy đông lạnh

96 - 97

14.300

300

10

- Điện khí hoá

Huyện

96 - 2000

Trạm 10 MVA

300 km

55.000

5.000

20.000

11

- Cảng cá Cần Thạnh

Cần Thạnh

97 - 99

Phục vụ 150 tàu thuyền

30.000

0

0

12

- Phát triển dịch vụ SC tàu thuyền

Nam Cần Giờ

97 - 2000

30.000

0

0

13

- Khu CN Bình Khánh

Bình Khánh

97 - 2000

400 ha

220.000

0

65.000

14

- Chương trình kinh tế biển

Huyện

96 - 2000

1000 ha nuôi tôm, 40 cặp cào khơi

66.000

6.000

20.000

15

- Phát triển, bảo vệ Rừng phòng hộ

Huyện

96 - 2000

25.000 ha

44.000

4.000

10.000

16

- Xây dựng Rừng Lịch sử

Long Hòa

97 - 98

2000 ha

22.000

0

0

17

- Xây dựng các phòng học

Huyện

96 - 2000

250 phòng + khối phụ

37.500

3.000

4.000

18

- Cải tạo, phát triển mạng lưới y tế

Huyện

96 - 99

3 trạm xá, 1 bệnh viện

10.000

2.000

0

19

- Trường dạy nghề

Bình Khánh

96 - 97

200 học viên

6.000

2.000

0

20

- Cải tạo ngăn mặn vùng Bắc Cần Giờ

Bắc Cần Giờ

96 - 99

1000 ha

44.000

4.000

0

21

- Nhà ở các đối tượng chính sách

Huyện

96 - 2000

1000 căn

35.000

7.000

7.000

22

- Xóa nhà ổ chuột nông thôn

Huyện

96 - 2000

3000 căn

90.000

10.000

20.000

23

- Các công trình dân dụng khác

Huyện

96 - 2000

340000 m2

200.000

20.000

40.000

24

- Phát triển đường giao thông nông thôn

Huyện

96 - 2000

200 km

32.000

3.200

8.000

25

- Nâng cấp đường giao thông nông thôn

Huyện

96 - 2000

300 km

30.000

4.000

8.000

26

- Chương trình phòng chống dịch bệnh

Huyện

96 - 2000

5.000

500

500

27

- Trung tâm sinh hoạt thiếu nhi Huyện

Cần Thạnh

97 - 98

15.000 m2

7.000

0

0

28

- Trung tâm sinh hoạt văn hoá các Xã

Huyện

96 - 2000

5.000 m2 x 6

18.000

1.000

3.000

29

- Khu văn hoá thị trấn (Giồng ao)

Cần Thạnh

98 - 2000

100 ha

44.000

0

15.000

30

- Công viên cây xanh

Huyện

97 - 2000

Thị trấn + 6 Xã

10.000

0

3.000

31

- Dự án 773

Huyện

96 - 2000

5000 ha

50.000

3.000

15.000

32

Khu du lịch Cần Giờ

Huyện

96 - 2000

152.100

100

30.000

Thông báo