Chỉ tiêu | Đv tính | Thực hiện (đến 30/7/2005) |
Năm 2001 | Năm 2002 | Năm 2003 | Năm 2004 | Đến 30/7 Năm 2005 |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I - Đảng viên | | | | | | |
1 - Tổng số Đảng viên | Người | 700 | 785 | 850 | 907 | 958 |
Trong đó | | | | | | |
- Nữ | Người | 123 | 150 | 176 | 202 | 220 |
- Đương chức | Người | 585 | 611 | 730 | 765 | 826 |
- Đảng viên 40, 50 tuổi Đảng | Người | 16 | 18 | 22 | 25 | 25 |
a) Tuổi đời bình quân | Tuổi | 40,73 | 40,32 | 40,24 | 40,14 | 39,83 |
Trong đó : | | | | | | |
- Từ 30 trở xuống | Người | 74 | 99 | 115 | 137 | 174 |
- Từ 31 đến 40 tuổi | Người | 308 | 331 | 337 | 345 | 360 |
- Từ 41 đến 50 tuổi | Người | 217 | 249 | 288 | 302 | 304 |
- Từ 51 đến 60 tuổi | Người | 69 | 75 | 73 | 82 | 80 |
- Từ 61 tuổi trở lên | Người | 32 | 31 | 37 | 41 | 40 |
b) Trình độ học vấn | | | | | | |
Văn hóa | | 700 | 785 | 850 | 907 | 958 |
- Cấp I | Người | 53 | 53 | 47 | 44 | 44 |
- Cấp II | Người | 179 | 188 | 163 | 151 | 150 |
- Cấp III | Người | 468 | 544 | 640 | 712 | 764 |
Chuyên môn | | 403 | 459 | 557 | 609 | 657 |
- Trung cấp | Người | 265 | 299 | 342 | 372 | 394 |
- Cao đẳng, Đại học | Người | 138 | 160 | 215 | 237 | 262 |
- Trên Đại học | | | | | | 1 |
c) Trình độ LLCT | | 471 | 482 | 569 | 624 | 683 |
- Sơ cấp | Người | 285 | 288 | 240 | 275 | 323 |
- Trung cấp | Người | 154 | 157 | 289 | 304 | 306 |
- Cao cấp, cử nhân | Người | 32 | 37 | 40 | 45 | 54 |
2 - Phát triển Đảng | Người | 76 | 77 | 71 | 87 | 65 |
Trong đó | | | | | | |
Nữ | Người | 17 | 23 | 26 | 34 | 17 |
Đoàn viên TNCS HCM | Người | 35 | 33 | 38 | 45 | 37 |
3 - Tiếp nhận từ nơi khác chuyển đến | Người | 14 | 16 | 7 | 12 | 7 |
4 - Chuyển đi nơi khác | Người | 8 | 6 | 7 | 37 | 18 |
5 - Đảng viên từ trần | Người | 2 | 1 | 4 | 5 | 1 |
6 - Kỷ luật Đảng | Người | 11 | 16 | 8 | 10 | 11 |
Trong đó : | | | | | | |
- Khiển trách | Người | 6 | 13 | 3 | 7 | 8 |
- Cảnh cáo | Người | 1 | 3 | 5 | 3 | 2 |
- Cách chức | Người | 1 | | | | |
- Khai trừ | Người | 3 | | | | 1 |
7 - Cho ra Đảng bằng các hình thức khác | Người | | | | | |
- Xóa tên | Người | 1 | 1 | 2 | | 1 |
- Theo đơn xin | Người | | | | | |
8 - Phân bổ đảng viên | | | | | | |
- Khu vực xã - thị trấn | Người | 335 | 388 | 434 | 484 | 502 |
- Khu vực QLNN | Người | 111 | 121 | 124 | 139 | 148 |
- Khu vực Sự nghiệp | Người | 38 | 45 | 39 | 33 | 43 |
- Khối Nội chính | Người | 119 | 125 | 141 | 155 | 163 |
- Doanh nghiệp | Người | 32 | 37 | 44 | 28 | 28 |
- Khối Đảng | Người | 30 | 35 | 35 | 35 | 38 |
- Khối Đoàn thể | Người | 35 | 34 | 33 | 33 | 36 |
9 - Phân loại đảng viên hằng năm | Người | | | | | |
- Tổng số đảng viên tham gia phân loại | Người | 619 | 704 | 810 | 889 | |
Trong đó : | | | | | | |
- Đủ tư cách | Người | 609 | 685 | 806 | 872 | |
Trong đó : | | | | | | |
+ Được biểu dương | Người | 114 | 268 | 166 | 191 | |
- Vi phạm tư cách | | 10 | 19 | 4 | 17 | |
II - Tình hình tổ chức cơ sở đảng | | | | | | |
1 - Tổng số tổ chức CS Đảng | Cơ sở | 40 | 40 | 42 | 43 | 45 |
a/ Đảng bộ cơ sở | Cơ sở | 7 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Trong đó : | | | | | | |
+ Chi bộ bộ phận | Cơ sở | 40 | 52 | 58 | 62 | 67 |
b/ Chi bộ cơ sở | Cơ sở | 33 | 31 | 33 | 34 | 36 |
2 - Phân bổ cơ sở Đảng theo khu vực | | | | | | |
- Khu vực xã - thị trấn | Cơ sở | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
- Khu vực QLNN | Cơ sở | 11 | 10 | 10 | 12 | 13 |
- Khu vực sự nghiệp | Cơ sở | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 |
- Khối Nội chính | Cơ sở | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
- Doanh nghiệp | Cơ sở | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 |
- Khối Đảng | Cơ sở | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 |
- Khối Đoàn thể | Cơ sở | 6 | 6 | 6 | 6 | 7 |
3 - Biến động về tổ chức cơ sở Đảng | | | | | | |
a/ Thành lập mới | Cơ sở | | 3 | 2 | 2 | |
b/ Sáp nhập | Cơ sở | | 3 | | | |
c/ Chia tách | | | | | | 2 |
d/ Giải thể | | | | | | |
đ/ Chuyển giao | | | | | 1 | |
4/ Phân loại tổ chức Đảng hằng năm | | 40 | 40 | 42 | 43 | |
Trong đó : | | | | | | |
+ Trong sạch vững mạnh | Cơ sở | 29 | 33 | 34 | 32 | |
+ Hoàn thành nhiệm vụ | Cơ sở | 11 | 7 | 7 | 9 | |
+ Yếu, Kém | Cơ sở | | | | 1 | |
+ Không phân loại do mới thành lập | Cơ sở | | | 1 | 1 | |
III - Bộ máy - biên chế - cán bộ | | | | | | |
1 - Bộ máy | Đơn vị | | | | | |
- Tổng số | Đơn vị | 71 | 74 | 71 | 74 | 77 |
+ Thành lập mới | Đơn vị | 5 | | 3 | 2 | 1 |
+ Giải thể | Đơn vị | | | | | |
+ Tổ chức lại | Đơn vị | | 6 | | | 4 |
+ Đổi tên | Đơn vị | | | | | 4 |
2 - Biên chế | | | | | | |
- Tổng số | Người | 1.529 | 1.551 | 1.584 | 1.681 | 1.620 |
+ Biên chế HCSN | Người | 1.316 | 1.337 | 1.366 | 1.466 | 1.389 |
+ Khối Đảng - Đoàn thể | Người | 67 | 68 | 72 | 69 | 83 |
+ Khối xã - thị trấn | Người | 146 | 146 | 146 | 146 | 148 |
- Tổng số lao động được hưởng chế độ tinh giản | Người | | 5 | | 1 | |
3 - Cán bộ | | | | | | |
- Tổng số cán bộ chủ chốt | Người | 136 | 142 | 150 | 162 | 169 |
- Bổ nhiệm mới | Người | 17 | 35 | 23 | 22 | 7 |
- Luân chuyển | Người | 8 | 7 | 17 | 14 | 14 |
- Giải quyết hưu trí | Người | | 1 | | | |
4 - Đào tạo cán bộ | | | | | | |
+ Tổng số (được đào tạo và đang đào tạo) | Người | 300 | 56 | 143 | 470 | 76 |
Trong đó : | | | | | | |
* Lý luận chính trị | Người | 259 | 37 | 117 | 168 | |
+ Cử nhân | Người | 26 | 37 | 14 | | |
+ Cao cấp | Người | 7 | | 3 | | |
+ Trung cấp | Người | 226 | | 100 | 98 | |
+ Sơ cấp | Người | | | | 70 | |
* Trình độ chuyên môn | Người | 41 | 19 | 26 | 180 | 75 |
+ Trên Đại học | Người | | | 1 | 5 | 3 |
+ Đại học | Người | 16 | 11 | 15 | 145 | 26 |
+ Cao đẳng | Người | | | | | 44 |
+ Trung học | Người | 25 | 8 | 10 | 30 | 2 |
* Tin học, ngoại ngữ | Người | | | | 122 | 1 |
+ Ngoại ngữ | Người | | | | | 1(B) |
+ Tin học | Người | | | | 122(A) | |