Thứ Sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2024

Phụ lục 3: Sự nghiệp văn hóa xã hội 1996 - 2000

Chỉ tiêu

ĐVT

Thực hiện

Kế hoạch

Tốc độ phát triển BQ

1991

1992

1993

1994

KH 1995

1996

2000

91/95

96/2000

A

B

C

D

E

F

G

H

I

K

L

A. GIÁO DỤC

1. Số HS đầu năm

Em

9.339

10.191

10.620

11834

13.794

15.159

17.050

110.24

102.98

* Nhà trẻ, mẫu giáo

Em

592

715

718

836

867

975

1.000

* Cấp 1

Em

7.253

7.855

7.947

8.393

9.462

10.124

9.400

* Cấp 2

Em

1.206

1.317

1.616

2.195

2.985

3.490

4.800

* Cấp 3

Em

241

261

303

350

480

570

1.850

* BTVH

Em

47

43

36

60

0

0

0.00

2. Số lớp học

Lớp

305

327

343

374

404

435

478

107.28

102.38

* Nhà trẻ, mẫu giáo

Lớp

24

25

26

33

33

39

40

* Cấp 1

Lớp

229

244

254

267

283

293

272

* Cấp 2

Lớp

41

47

52

61

73

89

121

* Cấp 3

Lớp

8

9

10

11

13

14

45

* BTVH

Lớp

3

2

1

2

2

0

0

3. Số giáo viên

Người

341

351

374

446

535

574

676

111.92

104.17

* Nhà trẻ, mẫu giáo

Người

35

25

25

45

45

45

46

* Cấp 1

Người

230

245

264

293

325

336

312

* Cấp 2

Người

53

61

69

84

135

164

223

* Cấp 3

Người

18

16

15

22

28

29

95

* BTVH

Người

5

4

1

2

2

0

0

4. Số HS phổ cập (6-14 T)

HS

8.121

8.995

9.456

10.725

12.273

12.215

11.500

110.88

98.50

5. Tỉ lệ tốt nghiệp

%

* Cấp 1

%

76.76

90.98

93.3

93.3

95

93

95

* Cấp 2

%

74.14

65.38

63.6

80

85

93

95

* Cấp 3

%

85.91

98.33

81.5

81.5

85

85

90

B. Y TẾ

1. Cơ sở

Cái

11

11

11

11

11

11

14

100.00

106.21

* Bệnh viện

Cái

1

1

1

1

1

1

1

* Phòng khám khu vực

Cái

3

3

3

3

3

3

3

* Trạm y tế hộ sinh

Cái

7

7

7

7

7

7

10

2. Giường bệnh

Giường

116

115

115

135

135

135

160

103.86

104.34

* Bệnh viện

Giường

35

35

35

50

50

50

60

* Phòng khám khu vực

Giường

51

50

50

35

50

50

50

* Trạm y tế hộ sinh

Giường

30

30

30

50

35

35

50

3. Khám điều trị bệnh

* Số lượng người khám bệnh

Lượt

19.420

20.593

23.913

27.054

45.000

46.000

88.000

123.38

117.61

* Số người điều trị nội trú

Người

3.129

2.429

1.453

3.706

4.200

5.000

18.000

107.64

137.74

4. Tổng số y bác sĩ

Người

114

110

114

116

125

132

233

102.33

115.26

* Bác sĩ

Người

12

13

15

16

18

19

43

* Y sĩ

Người

39

30

34

35

38

38

90

* Y tá

Người

63

67

65

65

69

75

100

Thông báo