Thứ Sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2024

Phụ lục 4: Công tác xây dựng Đảng 1991 - 1995

CHỈ TIÊU

THỰC HIỆN

TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN BÌNH QUÂN 1995/1991 (%)

Đ.V.T

1991

1992

1993

1994

1995

A

B

1

2

3

4

5

6

A. ĐẢNG VIÊN

1. Tổng số đảng viên

người

506

476

483

477

508

a. Nam

người

433

406

414

402

432

Nữ

người

73

70

69

75

b. Đương chức

người

440

409

416

391

76

Hưu trí

người

66

67

67

86

79

c. Tuổi đời bình quân

tuổi

36

37

37

38

39

Trong đó:

- Từ 30 tuổi trở xuống

người

127

97

56

75

64

- Từ 31 đến 40 tuổi

người

244

242

251

254

284

- Từ 41 đến 50 tuổi

người

94

93

99

93

103

- Từ 51 đến 60 tuổi

người

20

23

24

33

38

- Từ 61 tuổi trở lên

người

21

21

23

22

21

d. Trình độ văn hoá

- Tốt nghiệp Đại học

người

69

60

64

62

- Tốt nghiệp PTTH

người

239

226

234

254

282

- Tốt nghiệp PTCS

người

181

178

174

150

155

- Cấp I và đang dở dang cấp II

người

86

72

75

73

71

e. Trình độ LLCT

người

- Tốt nghiệp cao cấp

người

17

15

14

24

- Tốt nghiệp trung cấp

người

106

93

161

152

2. Phát triển Đảng

người

18

12

9

25

46

3. Tiếp nhận từ nơi khác chuyển đến

người

12

7

15

4

4. Chuyển đi nơi khác

người

41

31

13

27

50

5. Kỷ luật Đảng

người

23

24

7

15

7

Trong đó:

- Khiển trách

người

10

10

2

4

2

- Cảnh cáo

người

7

3

4

6

1

- Cách chức

người

2

2

1

2

- Khai trừ

người

4

9

3

1

6. Cho ra bằng các hình thức khác

người

16

10

3

- Xóa tên

người

- Theo đơn xin

7. Phân bố đảng viên

- Khu vực xã

người

186

184

185

198

217

- Khu vực QLNN Huyện

người

95

93

89

95

79

- Khối nội chính

người

99

85

98

88

91

- Doanh nghiệp NN

người

80

59

57

51

54

- Khối Đảng

người

24

28

25

22

21

- Khối Đoàn thể

người

22

27

29

23

46

B. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG

1. Tổng số tổ chức cơ sở Đảng

Cơ sở

38

36

36

34

33

- Đảng bộ cơ sở

Cơ sở

5

5

5

6

6

- Chi bộ trực thuộc

Cơ sở

20

20

20

21

20

- Chi bộ cơ sở

Cơ sở

33

31

31

28

27

2. Phân bổ theo khu vực

- Khu vực xã

Cơ sở

7

7

7

7

7

. Đảng bộ

Cơ sở

3

3

3

3

3

. Chi bộ

Cơ sở

4

4

4

4

4

- Khu vực QLNN Huyện

Cơ sở

12

12

12

12

12

- Khối nội chính

Cơ sở

4

4

4

4

4

. Đảng bộ

Cơ sở

1

1

1

2

2

. Chi bộ

Cơ sở

3

3

3

2

2

- Doanh nghiệp Nhà nước

Cơ sở

6

4

4

3

3

. Đảng bộ

Cơ sở

1

1

1

1

1

. Chi bộ

Cơ sở

5

3

3

2

2

- Khối Đảng

Cơ sở

4

4

4

4

3

- Khối Đoàn thể

Cơ sở

5

4

4

4

4

3. Thành lập mới

4. Sát nhập, tách ra, giải thể

Đơn vị

5

4

4

1

C. BỘ MÁY - BIÊN CHẾ - CÁN BỘ

I. Bộ máy

Đơn vị

1. Thành lập mới

Đơn vị

2. Giải thể

Đơn vị

1

2

3. Tổ chức lại

Đơn vị

1

II. Biên chế

Đơn vị

5

5

11

1. Tổng số

người

- Biên chế HCSN

người

357

285

274

269

182

- Khối Đảng - Đoàn thể

người

102

78

55

58

55

- Khối xã

người

257

241

266

227

229

2. Tổng số lao động đã tinh giảm được

người

22

61

25

14

10

III. Cán bộ

1. Tổng số cán bộ chủ chốt

người

54

50

52

58

54

2. Bổ nhiệm mới

người

12

4

5

6

8

3. Thay đổi chức vụ

người

8

13

8

9

18

4. Giải quyết hưu trí

người

10

6

20

2

5. Đào tạo

- Tổng số

người

48

100

113

176

111

Trong đó:

. Văn hoá

người

19

28

. Chính trị cao cấp

người

1

16

. Chính trị trung cấp

người

57

. Trung cấp QLNN

người

54

1

. Chuyên môn (các loại)

người

29

71

49

100

7. Kỷ luật

Trong đó:

- Đình chỉ chức vụ

người

1

- Cách chức

người

1

1

- Cảnh cáo

người

1

2

1

2

- Khiển trách

người

Thông báo