Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu Nghị quyết | Tốc độ tăng trưởng bình quân | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
* Phát triển kinh tế | % | Phấn đấu tăng trưởng kinh tế hằng năm bình quân 15% | | |
Trong đó: . Nông nghiệp | % | Tăng trưởng bình quân 6,34% | | |
. Công nghiệp-TTCN | % | Tăng trưởng bình quân 17,09% | | |
. TM- dịch vụ | % | tăng trưởng bình quân 23% | | |
* Cơ cấu kinh tế | | Tăng nhanh tỷ trọng sản xuất công nghiệp và TM-DV giảm tỷ trọng SXNN | | |
. Nông nghiệp | % | Chiếm 28,05% | | |
. Công nghiệp- TTCN | % | Chiếm 12,21% | | |
. TM- Dịch vụ | % | chiếm 59,73% | | |
1/ Nông nghiệp | | | | |
- Giá trị tổng sản lượng (GCĐ 94) | triệu đồng | đến năm 2005 là: 857.202 | tăng trưởng bình/q 6,34% | Quy đổi giá h/hành:1.046.898 triệu |
* Trồng trọt | triệu đồng | đến năm 2005 là: 505.599 | 4,54% | Cơ cấu đến năm 2005 là 58% |
. Diện tích gieo trồng | ha | đến năm 2005 là: 54.236 ha | | |
+ Cây lúa | ha | đến năm 2005 là: 30.000 | | |
. Năng suất lúa | tấn/ha | đến năm 2005 là: 3,8 | | |
. Sản lượng lúa | tấn | đến năm 2005 là: 114.000 | | |
+ Đậu phọng | ha | đến năm 2005 là: 5.200 | | |
Năng suất đậu phọng | tấn/ha | đến năm 2005 là: 2,45 | | |
Sản lượng đậu phọng | tấn | đến năm 2005 là: 12.740 | | |
+ Diện tích Cây ăn trái | ha | đến năm 2005 là: 3.700 | | |
* Chăn nuôi: | triệu đồng | đến năm 2005 là: 351.603 | Tăng trưởng bình quân 9,45% | Cơ cấu đến năm 2005 là 41-45% |
| | | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
. Con heo | con | đến năm 2005 là: 54.000 | | |
. Gia cầm | con | đến năm 2005 là: 900.000 | | |
. Trâu bò | con | đến năm 2005 là: 21.500 | | |
. (Bò sữa) | con | đến năm 2005 là: 15.000 | Dự kiến bò vắt sữa 7.000 con | |
2/- Công nghiệp- TTCN | | | | |
- Giá trị tổng sản lượng (GCĐ 94) | triệu đồng | Dự kiến đến năm 2005: 331.220 | Nhịp độ phát triển b/q 17,09% | Quy đổi giá h/hành 445.846 triệu (Chủ yếu kinh tế ngoài QD) |
- Cơ sở lao động theo luật doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | đơn vị | 120 | | Thu hút 25.000 lao động |
- Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi | đơn vị | 70 doanh nghiệp | | Thu hút 14.000 lao động |
3/- Xây dựng cơ sở hạ tầng | Tỷ đồng | Dự kiến tổng mức đầu tư mỗi năm 170 - 180 tỷ | | |
- Vốn ngân sách Huyện | | Hàng năm : 30 - 40 tỷ | | |
4/- Thương mại - dịch vụ | | | | |
- Tổng mức bán ra (giá h/hành) | Triệu đồng | 2.229.000 | | |
Trong đó: + TNQD-HTX | triệu đồng | 975.000 | | |
+ Kim ngạch xuất khẩu | USD | 2.500.000 | | |
+ Hộ kinh doanh | Hộ | đến năm 2005: 6.450 hộ | | |
+ DN tư nhân | Đơn vị | Đến năm 2005: có 110 đơn vị | | |
5/ Thu chi ngân sách: | | | | |
- Thu ngân sách nhà nước | Tỷ | Tổng thu 5 năm: 211 tỷ đồng | | bằng 102% so(1996-2000) |
- Chi ngân sách | Tỷ | Tổng chi 5 năm: 539 tỷ | | bằng 191% |
II.- VĂN HÓA- XĂ HỘI | | | | |
1/ Giáo dục- đŕo tạo | | | | |
+ Số lượng: | | | | |
. Huy động trẻ đi nhà trẻ | % | 5% độ tuổi | | |
. Mẫu giáo | % | 63%(có 100% trẻ 5 tuổi) | | |
. Tiểu học | % | 100% | | |
+ Chất lượng: | | | | |
. Tiểu học | % | Tốt nghiệp đến năm 2005 phấn đấu đạt từ 98% trở lên, hiệu suất đào tạo 90% trở lên | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
. THCS | % | Tốt nghiệp 98%,hiệu/ s đ/tạo 90% | | |
. Phổ cập tiểu học đúng độ tuổi | đơn vị | Đạt 21 xă- thị trấn | | |
. Phổ cập THCS | đơn vị | đạt 21 xă- thị trấn | | |
2/ VHTT- TDTT | | | | |
- Gia đình văn hóa | % | Phấn đấu có 50% | | |
- ấp, khu phố văn hóa | ấp | Phấn đấu xây dựng 100 ấp | | Xét công nhận đạt chuẩn 50 ấp |
3/ Y Tế: | | | | |
- Giảm tỷ lệ phát triển dân số | % | Đến năm 2005 còn 1,35-1,4% | | Giảm hàng năm 0,02 - 0,03% |
- Khám chữa bệnh | lần | 2,5 lượt/dân/năm | | |
4/ Thương binh xã hội | | | | |
- Hội XĐGN | hộ | Phấn đấu giảm còn 2% | | |
- Vốn QG giải quyết việc làm | tỷ | Tổng các dự án:40tỷ cho 5000 hộ vay | | |
- Vốn XĐGN (chương trình Bò sữa) | hộ | Trợ vốn 3000 hộ: 30 tỷ | | |
- Nhà tình nghĩa | căn | Xây dựng 250 căn | | |
- Giải quyết việc làm | người | 25.000 người(b/q 5000 ng/năm) | | |
III.- AN NINH- QUỐC PHÒNG | | | | |
- Quản lý Thanh niên tuổi 17 | % | đăng ký đạt 100% | | |
- NVQS | % | hàng năm đạt 100% | | |
- Dân quân tự vệ | % | từ 2,3 - 2,5% so dân số | | |
IV.- XÂY DỰNG ĐẢNG | | | | |
- Kiện toàn củng cố | | Xây dựng 2/3 cơ sở Đảng trong sạch vững mạnh, không có yếu kém | | |
- Phát triển đảng viên | | Nhiệm kỳ: 520 đảng viên mới | | |
V.- XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN | | Tiếp tục thực hiện cải cách hành chánh, tinh giảm biên chế khoán qũy lương | | Thực hiện bước 4 giảm biên chế 24,13% còn 88 người |
VI.- CÔNG TÁC QUẦN CHÚNG | | Tiếp tục củng cố hệ thống chân rết cơ sở, nâng cao chất lượng đoàn viên, hội viên UB.MTTQ và các đoàn thể quần chúng | | |