Thứ Bảy, ngày 23 tháng 11 năm 2024

Bảng phụ lục số liệu thực hiện các chỉ tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện Hóc Môn lần IV

TỪNG LÃNH VỰC

THỰC HIỆN

Năm 1987

Đạt

Năm 1988

Đạt

I. SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

1. Lúa:

- Diện tích (ha)

8.252

98,23%

8.317

99%

- Năng suất bình quân (tấn/ha)

2,9

82,86%

3,2

86,28%

- Sản lượng (tấn)

23.791

80,92%

25.317

85,43%

2. Đậu phộng:

- Diện tích (ha)

979

65,27%

637

42,60%

- Năng suất bình quân (tấn/ha)

1,23

82%

1,5

100%

- Sản lượng (tấn)

1.205

53,55%

958

42,58%

3. Rau các loại

- Diện tích (ha)

3.568

74,30%

4.079

85%

- Sản lượng

57.088

91,49%

53.027

84,98%

4. Thuốc lá:

- Diện tích

164

54,66%

259

86,33%

5. Mía:

- Diện tích (ha)

1.402

93,47%

1.545

103%

- Năng suất bình quân (tấn/ha)

45

90%

45

90%

- Sản lượng (tấn)

63.090

84,12%

69.525

92,7%

6. Chăn nuôi:

- Heo con

30.080

100,27%

20.705

69%

- Bò sữa (con)

267

22,25%

224

18,66%

7. Biện pháp:

- Tỷ lệ ngân sách đầu tư cho nông nghiệp từ 40 – 45%

32%

-

29%

- Xây dựng 1 xí nghiệp thức ăn gia súc Huyện công suất 7.000 – 10.000 tấn/năm

Xây dựng XNTĂGS (chỗ Cty TNTH) công suất 3.600 tấn/năm

II. SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- TTCN

- Giá tổng sản lượng (giá CĐ-1982)

340 triệu

75,55%

396 triệu

88%

- Trong đó:

+ Công nghiệp quốc doanh – HD

73,4 triệu

73,4%

140 triệu

140%

+ Giá trị xuất khẩu

19,8% triệu

86%

30 triệu

130%

+ XN Hợp doanh Dệt (vải)

500.000m

50%

+ XN quốc doanh Dệt

Chưa xây dựng

III. LƯU THÔNG PHÂN PHỐI

- Kim ngạch xuất khẩu (USD)

3 triệu

66,66%

3 triệu 159

104,9%

- Cấn đối thu chi ngân sách (70%)

65,94%

69,74%

IV. XÂY DỰNG CƠ BẢN

(NghỊ quyết cả nhiệm kỳ)

1. Các công trình NQ đề ra:

- 60 phòng học mới

100 phòng học mới (chính và phụ, cả chuyển tiếp)

- Mở rộng bệnh viện

Chỉ xong phần sau nền móng khu A (khu điều trị)

- Công viên thiếu nhi

San lấp một phần nền, đang thiếu vốn

- Bia lưu niệm Nguyễn Thị Minh Khai

Chưa – Do Thành phố chưa cấp vốn

- Nhà Truyền thống Huyện

Chưa

- Sân vận động tổng hợp

Chưa – Do không có địa điểm (mặt bằng lớn) và Thành phố chưa duyệt

- Trạm xá xã

Chỉ còn xã Nhị Bình đang xây dựng

- Nhà trẻ xã

Chỉ còn xã Xuân Thới Thượng không có nhà trẻ, đã cấp vốn nhưng chưa đủ

2. Các công trình mới:

- Trung tâm dạy nghề

(Trong Nghị quyết không đề cập, nhưng do yêu cầu thực tế để phục vụ sản xuất, phúc lợi xã hội nên Huyện đã đầu tư xây dựng các công trình này)

- Phân xưởng sản xuất phân vô cơ xã Thới Tam Thôn

- Phân xưởng 3 của XN Nước đá

- Khu chế biến hang xuất khẩu

- Bưu điện Huyện

- 40 căn nhà ở xã Đông Hưng Thuận

- Bia cầu Xáng

- Và nhiều công trình khác của xã và ngành tự xây dựng

V. VĂN HÓA XÃ HỘI

1. Giải quyết việc làm

Cả nhiệm kỳ: 7.141 lao động đạt 71,4%

2. Giáo dục:

- Xóa lớp học ca ba

Năm 1987còn 30 lớp; Năm 1988 còn 4 lớp

- Số giaó viên bỏ việc

Cả nhiệm kỳ có 108 trường hợp

3. Y tế:

- Tỷ lệ phát triển dân số (nghị quyết đề ra 1,6%)

4. Văn hóa:

- Đưa Nhà hát Huyện vào phục vụ

Đã đưa vào sử dụng

VI. AN NINH QUỐC PHÒNG

1. An ninh:

- Cơ quan, xí nghiệp an toàn (80%)

- Xã, thị trấn an toàn (80%)

2. Quốc phòng

- Giao quân nghĩa vụ quân sự

75,57%

101%

VII. XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG

1. Xây dựng Đảng:

- 75% cơ sở Đảng vững mạnh

- 2 năm 1985-1986 có 42/49 cơ sở Đảng cững mạnh chiếm 62,5%

- 2 năm 1987 – 1988: Chưa xét

- 75% Đảng viên loại A

-

38,6%

- Phát triển Đảng

Cả nhiệm kỳ đạt 47,6%

2. Xây dựng Đoàn TNCS

- 75% cơ sở Đoàn vững mạnh

0

0

-

10,60%

- Giới thiệu Đoàn viên ưu tú sang Đảng kết nạp

Cả nhiệm kỳ đạt: 651 đạt 65,1%

- Phát triển Đoàn

Cả nhiệm kỳ: 3.762 đạt 94,5%

Thông báo