1. Phát triển số lượng: |
|
|
|
|
- Trường Công lập |
|
|
|
|
- Tổng số Trường | 32 | 36 | 40 | 40 |
- Tổng số học sinh | 26.621 | 28.362 | 29.650 | 31.046 |
- Tổng số CB – GV – NV | 1.099 | 1.231 | 1.366 | 1.402 |
- Trường Dân lập Tư thục (Mầm Non) |
|
|
|
|
- Tổng số Trường | 5 | 5 | 7 | 11 |
- Tổng số học sinh | 603 | 801 | 896 | 1.835 |
- Tình hình huy động học sinh (%) |
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ 5 tuổi vào Mẫu Giáo | 88,9 | 90,2 | 91,2 | 95,2 |
- Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp Một | 99,8 | 100 | 100 | 100 |
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào lớp 6 | 98,2 | 100 | 100 | 100 |
2. Chất lượng dạy và học: |
|
|
|
|
- Tỷ lệ giảm suy dinh dưỡng (%) |
|
|
|
|
- Một buổi | 14 | 16 | 18 |
|
- Bán trú | 20 | 22 | 25 |
|
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp (%) |
|
|
|
|
- Tiểu học (%) | 98,6 (giỏi 60,1) | 99,6 (khá giỏi 61,3%) | 98,3 (giỏi 64,3) |
|
- Trung học Cơ sở (%) | 77,6% (giỏi 20,2) | 91,7 (giỏi 36,2) | 99,1 (giỏi 48,2) |
|
- Trường đạt tốt nghiệp 100% Tiểu học |
3/10 |
9/13 |
4/14 |
|
- Trung học Cơ sở | 1/7 | 0/7 | 3/8 |
|
- Số học sinh giỏi cấp Thành phố |
|
|
|
|
- Tiểu học | 2 | 7 | 8 |
|
- Trung học Cơ sở | 7 | 19 | 20 (3 nhất, 6 nhì) |
|
- Phổ cập giáo dục và chống mù chữ |
|
|
|
|
- Số phường phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi | 0/10 | 3/10 | 8/10 | 10/10 |
- Số phường đạt phổ cập Giáo dục THCS | 0/10 | 4/10 | 6/10 | 10/10 |
3. Xây dựng đội ngũ: |
|
|
|
|
Chuẩn hóa cán bộ quản lý (%) |
|
|
|
|
- Mầm Non | 85,3 | 90,3 | 93,3 |
|
- Tiểu học | 58,2 | 60,1 | 62,4 |
|
- Trung học Cơ sở | 68,1 | 70,1 | 72,3 |
|
Chuẩn hóa giáo viên |
|
|
|
|
- Mầm non | 76,5 | 80,2 | 82,6 |
|
- Tiểu học | 90,1 | 93,2 | 95,5 |
|
- Trung học Cơ sở | 90,2 | 92,2 | 94,1 |
|
4. Cơ sở vật chất: |
|
|
|
|
Xây dựng mới từ nguồn ngân sách: |
|
|
|
|
- Trường | 2 THCS + MN | 1 THCS | 2 THCS + TH | 1 TH |
- Số phòng học | 53 | 39 | 91 | 41 |
Trang thiết bị dạy học mới | 20 | 15 | 23 |
|
- Phòng thí nghiệm thực hành (THCS) |
|
|
|
|
- Thư viện tiên tiến | 6/18 | 11/20 | 13/23 |
|
- Thư viện đạt chuẩn | 6/18 | 2 | 3 |
|
- Phòng máy vi tính |
| 2 | 3 |
|
Số liệu cơ sở vật chất Quận |
|
|
|
|
- Số trường |
|
|
|
|
+ Tiểu học | 12 | 13 | 14 | 15 |
+ Trung học Cơ sở | 7 | 7 | 8 | 9 |
+ Phổ thông Trung học | 1 | 1 | 2 | 2 |
- Số phòng học: |
|
|
|
|
+ Tiểu học | 172 | 195 | 222 | 248 |
+ Trung học Cơ sở | 131 | 129 | 171 | 190 |
+ Phổ thông Trung học | 26 | 18 | 56 | 68 |
- Số Giáo viên: |
|
|
|
|
+ Tiểu học | 259 | 351 | 353 | 368 |
+ Trung học Cơ sở | 195 | 196 | 212 | 214 |
+ Phổ Thông Trung học | 15 | 16 | 16 | 54 |
5. Công tác thi đua: |
|
|
|
|
- Trường tiên tiến cấp Thành phố | 4 | 3 | 7 |
|
- Trường tiên tiến cấp Quận | 12 | 13 | 20 |
|
6. Công tác xã hội hóa giáo dục: |
|
|
|
|
- Trường xây mới |
|
| 1 NM | 1 MG |
- Phòng học | 15 | 4 | 5 | 14 |
- Ủng hộ bằng tiền |
|
| 12.818.000đ | 522.000.000đ và 16.000USD |
7. Số liệu giáo viên, học sinh toàn Quận |
|
|
|
|
- Số Giáo viên: |
|
|
|
|
+ Tiểu học | 324 | 324 | 439 | 420 |
+ Trung học Cơ sở | 373 | 373 | 359 | 320 |
+ Phổ thông Trung học | 38 | 39 | 77 | 106 |
- Số học sinh: |
|
|
|
|
+ Tiểu học | 9.874 | 13.390 | 13.913 | 14.431 |
+ Trung học Cơ sở | 8.850 | 9.140 | 9.512 | 9.897 |
+ Phổ thông Trung học | 616 | 595 | 1.515 | 2.335 |