Thứ Ba, ngày 8 tháng 4 năm 2025

Phụ lục số liệu báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Đảng bộ Quận 12 tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận lần II - Giáo dục đào tạo

I. GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

NỘI DUNG

NH
97 – 98

NH
98 – 99

NH
99 – 00

HỌC KỲ I
NH 00 - 01

1. Phát triển số lượng:

- Trường Công lập

- Tổng số Trường

32

36

40

40

- Tổng số học sinh

26.621

28.362

29.650

31.046

- Tổng số CB – GV – NV

1.099

1.231

1.366

1.402

- Trường Dân lập Tư thục (Mầm Non)

- Tổng số Trường

5

5

7

11

- Tổng số học sinh

603

801

896

1.835

- Tình hình huy động học sinh (%)

- Tỷ lệ trẻ 5 tuổi vào Mẫu Giáo

88,9

90,2

91,2

95,2

- Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp Một

99,8

100

100

100

- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào lớp 6

98,2

100

100

100

2. Chất lượng dạy và học:

- Tỷ lệ giảm suy dinh dưỡng (%)

- Một buổi

14

16

18

- Bán trú

20

22

25

- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp (%)

- Tiểu học (%)

98,6 (giỏi 60,1)

99,6 (khá giỏi 61,3%)

98,3 (giỏi 64,3)

- Trung học Cơ sở (%)

77,6% (giỏi 20,2)

91,7 (giỏi 36,2)

99,1 (giỏi 48,2)

- Trường đạt tốt nghiệp 100%

Tiểu học

3/10

9/13

4/14

- Trung học Cơ sở

1/7

0/7

3/8

- Số học sinh giỏi cấp Thành phố

- Tiểu học

2

7

8

- Trung học Cơ sở

7

19

20 (3 nhất, 6 nhì)

- Phổ cập giáo dục và chống mù chữ

- Số phường phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi

0/10

3/10

8/10

10/10

- Số phường đạt phổ cập Giáo dục THCS

0/10

4/10

6/10

10/10

3. Xây dựng đội ngũ:

Chuẩn hóa cán bộ quản lý (%)

- Mầm Non

85,3

90,3

93,3

- Tiểu học

58,2

60,1

62,4

- Trung học Cơ sở

68,1

70,1

72,3

Chuẩn hóa giáo viên

- Mầm non

76,5

80,2

82,6

- Tiểu học

90,1

93,2

95,5

- Trung học Cơ sở

90,2

92,2

94,1

4. Cơ sở vật chất:

Xây dựng mới từ nguồn ngân sách:

- Trường

2 THCS + MN

1 THCS

2 THCS + TH

1 TH

- Số phòng học

53

39

91

41

Trang thiết bị dạy học mới

20

15

23

- Phòng thí nghiệm thực hành (THCS)

- Thư viện tiên tiến

6/18

11/20

13/23

- Thư viện đạt chuẩn

6/18

2

3

- Phòng máy vi tính

2

3

Số liệu cơ sở vật chất Quận

- Số trường

+ Tiểu học

12

13

14

15

+ Trung học Cơ sở

7

7

8

9

+ Phổ thông Trung học

1

1

2

2

- Số phòng học:

+ Tiểu học

172

195

222

248

+ Trung học Cơ sở

131

129

171

190

+ Phổ thông Trung học

26

18

56

68

- Số Giáo viên:

+ Tiểu học

259

351

353

368

+ Trung học Cơ sở

195

196

212

214

+ Phổ Thông Trung học

15

16

16

54

5. Công tác thi đua:

- Trường tiên tiến cấp Thành phố

4

3

7

- Trường tiên tiến cấp Quận

12

13

20

6. Công tác xã hội hóa giáo dục:

- Trường xây mới

1 NM

1 MG

- Phòng học

15

4

5

14

- Ủng hộ bằng tiền

12.818.000đ

522.000.000đ và 16.000USD

7. Số liệu giáo viên, học sinh toàn Quận

- Số Giáo viên:

+ Tiểu học

324

324

439

420

+ Trung học Cơ sở

373

373

359

320

+ Phổ thông Trung học

38

39

77

106

- Số học sinh:

+ Tiểu học

9.874

13.390

13.913

14.431

+ Trung học Cơ sở

8.850

9.140

9.512

9.897

+ Phổ thông Trung học

616

595

1.515

2.335

Thông báo