MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG NHIỆM KỲ II (2001 – 2005)
NỘI DUNG | CHỈ TIÊU | PHẤN ĐẤU | GHI CHÚ |
1. Tăng trưởng kinh tế: |
|
|
|
- Công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp |
| 12 – 14% |
|
- Thương mại dịch vụ |
| 12 – 14% |
|
- Sản lượng nông nghiệp |
| 0,1 – 0,3% |
|
- Thu thuế |
| Nợ đọng không quá 5% |
|
- Nâng cấp đường cấp phổi sỏi đỏ | 80% |
|
|
2. Văn hóa xã hội: |
|
|
|
- Không còn nhà mái lá |
| Đến cuối 2002 |
|
- Giảm hộ nghèo | Dưới 5% |
|
|
- Giải quyết lao động có việc làm ổn định | 6.000 – 8.000 | Mỗi năm |
|
- Xây dựng mới, sửa chữa trường học | 1 trường cấp 3 | Các trường nằm trong lộ giới |
|
- Mặt bằng dân trí | Lớp 7,5 | Năm 2005 |
|
- Học sinh Tiểu học học 2 buổi ngày | 40% | Năm 2005 |
|
- Xây dựng xong Trung tâm Y tế Quận | 100 giường |
|
|
- Tỷ suất sinh con hàng năm | 0,150/00 |
|
|
- Tỷ lệ sinh con thứ ba | Dưới 5% |
|
|
- Hạ thấp tỷ lệ suy dinh dưỡng | Dưới 13% |
|
|
- Ra mắt BCN khu phố văn hóa, trong đó:
+Khu phố văn hóa được công nhận |
| 80%
30% |
|
- Hộ gia đình đạt chuẩn gia đình văn hóa |
| 65% |
|
- Số dân tập luyện TDTT thường xuyên | 20% |
|
|
3. An ninh quốc phòng: |
|
|
|
- Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ trong doanh nghiệp Nhà nước | 15 – 20% |
|
|
- Lực lượng DBĐV SSCĐ |
| 90% trở lên |
|
- Tỷ lệ khám phá:
+ Trọng án
+ Thường án |
|
80%
65% trở lên |
|
4. Xây dựng Đảng: |
|
|
|
- Cơ sở Đảng trong sạch, vững mạnh |
| 70% |
|
- Đảng viên đủ tư cách được Quận khen thưởng |
| 10% |
|
- Phát triển Đảng viên mới |
| 250 trở lên |
|
- Cán bộ có trình độ Đại học hoặc đang Đại học)
+ Cấp Quận
+ Cấp Phường |
|
85 – 90%
20 – 30% |
|
- Đạt tốt nghiệp Phổ thông Trung học |
| 90 – 95% |
|