Thứ Hai, ngày 25 tháng 11 năm 2024

Phụ lục số liệu báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Đảng bộ Quận 12 tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận lần II - CN-TTCN

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP – TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP DO QUẬN QUẢN LÝ

Giai đoạn 1997 – 2000

Đơn vị: Triệu đồng

Giá cố định 1994

TT

CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG

Tốc độ tăng so (%)

Nhịp độ PTBQ (%)

Tỷ lệ cơ cấu ngành (%)

1997

1998

1999

2000

98/97

99/97

00/97

1997

1998

1999

2000

Tổng số

277.339

297.523

386.419

476.138

7,28

39,33

71,68

19,74

100,00

100,00

100,00

100,00

I

1. Phân theo TPKT

Quốc doanh

1.506

485

0

0

- 67,80

- 100.00

0,54

0,16

Ngoài quốc doanh

275.833

297.038

386.419

476.138

7,69

40,09

72,62

19,96

99,46

99,84

100,00

100,00

Trong đó:

1

TNHH, DNTN

239.665

251.378

335.358

419.185

4,89

39,93

74,90

20,49

86,42

84,49

86,79

88,04

2

Hộ sản xuất cá thể

36.168

45.660

51.061

56.953

26,24

41,18

57,47

16,34

13,04

15,35

13,21

11,96

II

2. Theo phân ngành

1

Thực phẩm và đồ uống

5.549

6.229

19.265

45.555

12,25

247,18

720,96

101,73

2,00

2,09

4,99

9,57

2

Dệt

77.271

94.835

125.833

152.607

22,73

62,85

97,50

25,46

27,86

31,87

32,56

32,05

3

SX trang phục, may

61.576

40.922

52.637

77.576

-33,54

-14,52

25,98

8,00

22,20

13,75

13,62

16,29

4

Thuộc da, túi xách

37.237

29.782

38.590

49.850

-20,02

3,63

33,87

10,21

13,43

10,01

9,99

10,47

5

Chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ

8.473

12.554

9.215

4.662

48,16

8,76

-44,98

-18,06

3,06

4,22

2,38

0,98

6

SX giấy và các sản phẩm từ giấy

10.086

5.412

9.444

14.685

-46.34

-6,37

45,60

13,34

3,64

1,82

2,44

3,08

7

Xuất bản, in và sao bản ghi

205

469

426

450

128,78

107,80

119,51

29,96

0,07

0,16

0,11

0,09

8

SX hóa chất và sản phẩm hóa chất

5.533

2.003

2.611

2.924

-63,80

-52,81

-47,15

-19,15

2,00

0,67

0,68

0,61

9

Sản phẩm sản xuất từ cao su và plastic

8.553

7.755

9.602

15.426

-9,33

12,26

80,36

21,72

3,08

2,61

2,48

3,24

10

Sản xuất các sản phẩm từ kim loại

17.189

23.134

18.976

85.639

34,59

10,40

398,22

70,79

6,20

7,78

4,91

17,99

11

Sản xuất các sản phẩm từ phi kim loại

42.453

67.249

92.720

19.150

58,41

118,41

-54,89

-23,31

15,31

22,60

23,99

4,02

12

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế

682

2.185

1.575

7.250

220,38

130,94

963,05

119,88

0,25

0,73

0,41

1,52

13

Sản xuất khác

2.532

4.994

5.525

364

97,24

118,21

-85,62

-47,61

0,91

1,68

1,43

0,08

SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP – TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP DO QUẬN QUẢN LÝ

Giai đoạn 1997 – 2000

Đơn vị: Người

TT

CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG

Tốc độ tăng so (%)

Nhịp độ PTBQ (%)

Tỷ lệ cơ cấu ngành (%)

1997

1998

1999

2000

98/97

99/97

00/97

1997

1998

1999

2000

Tổng số

13.827

15.547

17.370

22.221

12,44

25,62

60,71

17,13

100,00

100,00

100,00

100,00

I

1. Phân theo TPKT

Quốc doanh

223

8

0

0

-96,41

- 100.00

1,61

0,05

0,00

0,00

Ngoài quốc doanh

13.604

15.566

17.370

22.221

14,42

27,68

63,34

17,77

98,39

100,12

100,00

100,00

Trong đó:

1

TNHH, DNTN, HTX

8.802

10.367

11.806

17.325

17,78

34,13

96,83

25,32

63,66

66,68

67,97

77,97

2

Hộ sản xuất cá thể

4.802

5.199

5.564

4.896

8,27

15,87

1,96

0,65

34,73

33,44

32,03

22,03

II

2. Theo phân ngành

1

Thực phẩm và đồ uống

523

380

498

637

-27,34

-4,78

21,80

6,79

3,78

2,44

2,87

2,87

2

Dệt

1.700

1.729

1.783

2.281

1,71

4,88

34,18

10,30

12,29

11,12

10,26

10,27

3

SX trang phục, may

5.222

5.313

5.932

7.589

1,74

13,60

45,33

13,27

37,77

34,17

34,15

34,15

4

Thuộc da, túi xách

2.215

3.050

3.808

4.871

37,70

71,92

119,91

30,04

16,02

19,62

21,92

21,92

5

Chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ

800

1.012

1.039

1.329

26,50

29,88

66,13

18,43

5,79

6,51

5,98

5,98

6

SX giấy và các sản phẩm từ giấy

330

413

434

555

25,15

31,52

68,18

18,92

2,39

2,66

2,50

2,50

7

Xuất bản, in và sao bản ghi

40

36

21

27

-10,00

-47,50

-32,50

-12,28

0,29

0,23

0,12

0,12

8

SX hóa chất và sản phẩm hóa chất

83

91

74

95

9,64

-10,84

14,46

4,60

0,60

0,59

0,43

0,43

9

Sản phẩm sản xuất từ cao su và plastic

660

937

957

1.224

41,97

45,00

85,45

22,86

4,77

6,03

5,51

5,51

10

Sản xuất các sản phẩm từ kim loại

435

555

549

702

27,59

26,21

61,38

17,30

3,15

3,57

3,16

3,16

11

Sản xuất các sản phẩm từ phi kim loại

1.210

1.343

1.467

1.877

10,99

21,24

55,12

15,76

8,75

8,64

8,45

8,45

12

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế

13

23

11

14

76,92

-15,38

7,69

2,50

0,09

0,15

0,06

0,06

13

Sản xuất khác

596

692

797

1.020

16,11

33,72

71,14

19,61

4,31

4,45

4,59

4,59

SỐ LƯỢNG CƠ SỞ NGÀNH CÔNG NGHIỆP – TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP DO QUẬN QUẢN LÝ

Giai đoạn 1997 – 2000

Đơn vị: Cơ sở

TT

CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG

Tốc độ tăng so (%)

Nhịp độ PTBQ (%)

Tỷ lệ cơ cấu ngành (%)

1997

1998

1999

2000

98/97

99/97

00/97

1997

1998

1999

2000

Tổng số

704

734

776

862

4,26

10,23

22,44

6,98

100,00

100,00

100,00

100,00

I

1. Phân theo TPKT

Quốc doanh

1

1

0

0

0,00

-100,00

0,14

0,14

0,00

0,00

Ngoài quốc doanh

703

733

776

862

4,27

10,38

22,62

7,03

99,86

99,86

100,00

100,00

Trong đó:

1

TNHH, DNTN,HTX

33

33

36

49

0,00

9,09

48,48

14,08

4,69

4,50

4,64

5,68

2

Hộ sản xuất cá thể

660

700

740

788

6,06

12,12

19,39

6,09

93,75

95,37

95,36

91,42

II

2. Theo phân ngành

1

Thực phẩm và đồ uống

67

69

68

76

2,99

1,49

13,43

4,29

9,52

9,40

8,76

8,82

2

Dệt

188

182

175

194

-3,19

-6,91

3,19

1,05

26,70

24,80

22,55

22,51

3

SX trang phục, may

125

87

100

111

-30,40

-20,00

-11,20

-3,88

17,76

11,85

12,89

12,88

4

Thuộc da, túi xách

2

4

9

10

100,00

350,00

400,00

71,00

0,28

0,54

1,16

1,16

5

Chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ

38

72

84

93

89,47

121,05

144,74

34,76

5,40

9,81

10,82

10,79

6

SX giấy và các sản phẩm từ giấy

4

12

12

13

200,00

200,00

225,00

48,12

0,57

1,63

1,55

1,51

7

Xuất bản, in và sao bản ghi

12

14

6

7

16,67

-50,00

-41,67

-16,45

1,70

1,91

0,77

0,81

8

SX hóa chất và sản phẩm hóa chất

8

10

9

10

25,00

12,50

25,00

7,72

1,14

1,36

1,16

1,16

9

Sản phẩm sản xuất từ cao su và plastic

27

15

30

33

-44,44

11,11

22,22

6,92

3,84

2,Õ

3,87

3,83

10

Sản xuất các sản phẩm từ kim loại

80

88

54

60

10,00

-32,50

-25,00

-9,14

11,36

11,99

6,96

6,96

11

Sản xuất các sản phẩm từ phi kim loại

114

112

158

176

-1,75

38,60

54,39

15,58

16,19

15,26

20,36

20,42

12

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế

6

2

1

1

-66,67

-83,33

-83,33

-44,97

0,85

0,27

0,13

0,12

13

Sản xuất khác

23

67

70

78

191,30

204,35

239,13

50,24

3,27

9,13

9,02

9,05

VỐN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP – TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP DO QUẬN QUẢN LÝ

Giai đoạn 1997 – 2000

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG

Tốc độ tăng so (%)

Nhịp độ PTBQ (%)

Tỷ lệ cơ cấu ngành (%)

1997

1998

1999

2000

98/97

99/97

00/97

1997

1998

1999

2000

Tổng số

235.004

267.091

285.681

440.310

13,65

21,56

87,36

23,28

100,00

100,00

100,00

100,00

I

1. Phân theo TPKT

Quốc doanh

785

0

0

0

-100,00

- 100.00

0,33

0,00

0,00

0,00

Ngoài quốc doanh

234.219

267.091

285.681

440.310

14,03

21,97

87,99

23,42

99,67

100,00

100,00

100,00

Trong đó:

1

TNHH, DNTN

207.771

236.716

253.536

395.615

13,93

22,03

90,41

23,95

88,41

88,63

88,75

89,85

2

Hộ sản xuất cá thể

26.448

30.775

32.145

44.695

16,36

21,54

68,99

19,11

11,25

11,25

11,25

10,15

II

2. Theo phân ngành

1

Thực phẩm và đồ uống

4.584

5.443

16.927

35.425

18,74

269,26

672,80

97,71

1,95

2,04

5,93

8,05

2

Gổ thủ công mỹ nghệ

7.809

17.305

9.587

14.587

121,60

22,77

86,80

23,16

3,32

6,48

3,36

3,31

3

Cơ khí, sản xuất sản phẩm từ kim loại

10.711

8.090

62.908

85.748

-24,47

487,32

700,56

100,05

4,56

3,03

22,02

19,47

4

Nhựa, hóa chất, cao su

5.480

4.302

12.409

17.409

-21,50

126,44

217,68

47,00

2,33

1,61

4,34

3,95

5

Dệt, may, giày da

197.301

215.274

172.128

270.120

9,11

-12,76

36,91

11,04

83,96

80,60

60,25

61,35

6

SX giấy và các sản phẩm từ giấy

1.220

1.841

8.865

13.865

50,90

626,64

1.036,48

124,83

0,52

0,69

3,10

3,15

7

Ngành khác

7.899

14.836

2.857

3.156

87,82

-63,83

-60,05

-26,35

3,36

5,55

1,00

0,72

Ghi chú: - Số liệu năm 1997 – 1998 số liệu Phòng Thống kê cung cấp

- Số liệu năm 1999 – 2000 số liệu Phòng Kinh tế

CƠ CẤU KINH TẾ CỦA QUẬN 12

Giai đoạn 1997 – 2000

Đơn vị: Triệu đồng

Số liệu thống kê

TT

CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG

Tốc độ tăng so (%)

Nhịp độ PTBQ (%)

Tỷ lệ cơ cấu ngành (%)

1997

1998

1999

2000

98/97

99/97

00/97

1997

1998

1999

2000

A. Nếu chọn năm 1997 là năm gốc; Số liệu sản lượng nông nghiệp là 83 tỷ đồng – Hóc Môn chuyển sang

Tổng số

738.971

806.954

983.749

1.167.454

9,20

33,12

57,98

16,47

100,00

100,00

100,00

100,00

1

Ngành công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp

277.339

297.523

386.419

469.871

7,28

39,33

69,42

19,21

37,53

36,87

39,28

40,25

2

Ngành thương mại – dịch vụ

378.632

446.614

534.089

634.032

17,95

41,06

67,45

18,75

51,24

55,35

54,29

54,31

3

Ngành nông nghiệp

83.000

62.817

63.241

63.551

-24,32

-23,81

-23,43

-8,52

11,23

7,78

6,43

5,44

B. Nếu chọn năm 1998 là năm gốc: Giá trị sản lượng nông nghiệp đã điều tra

Tổng cộng

655.971

806.954

983.749

1.167.454

21,91

44,67

20,28

100,00

100,00

100,00

1

Ngành công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp

277.339

297.523

386.419

469.871

29,88

57,93

25,67

36,87

39,28

40,25

2

Ngành thương mại – dịch vụ

378.632

446.614

534.089

634.032

19,59

41,96

19,15

55,35

54,29

54,31

3

Ngành nông nghiệp

62.817

63.817

63.551

0,67

1,17

0,58

7,78

6,43

5,44

Ghi chú: Giá trị sản lượng nông nghiệp năm 1997 là 83 tỷ đồng – Số liệu Hóc Môn chuyển sang.

ĐẦU TƯ MỚI VÀ ĐẦU TƯ MỞ RỘNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP – TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP – THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ QUẬN 12

Giai đoạn 1997 – 2000

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ

Tốc độ tăng (%)

Nhịp độ PTBQ (%)

CƠ CẤU (%)

1998

1999

2000

99/98

00/98

1998

1999

2000

Tổng số

95.325

217.576

747.707

128,25

684,38

180,07

100,00

100,00

100,00

I

1. Ngành công nghiệp

68.825

211.100

722.217

206,72

949,35

223,94

72,20

97,02

96,59

1. Đầu tư mới:

44.962

81.600

419.637

81,49

833,31

205,50

47,17

37,50

56,12

- Vốn doanh nghiệp mới

254.984

0,00

0,00

34,10

- Vốn được chấp thuận đầu tư

164.653

0,00

0,00

22,02

2. Đầu tư mở rộng

23.863

129.500

302.580

442,68

1.167,99

256,09

25,03

59,52

40,47

II

1. Ngành thương mại – dịch vụ

26.500

6.476

25.490

-75,56

-3,81

-1,92

27,80

2,98

3,41

1. Đầu tư mới

15.200

6.223

25.490

-59.06

67,70

29,50

15,95

2,86

3,41

2. Đầu tư mở rộng

11.300

253

0

-97,76

-100,00

-100,00

11,85

0,12

0,00

Ghi chú: Năm 1997 là năm đăng ký và đăng ký lại kinh doanh theo Chỉ thị 657/TTg nên không có số liệu đầu tư mới và đầu tư mở rộng.

Thông báo