Chủ Nhật, ngày 24 tháng 11 năm 2024

Phụ lục số liệu (Báo cáo chính trị Quận 12 nhiệm kỳ 1998 – 2000)

I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NĂM 1997

NỘI DUNG

Đơn vị tính

THỰC HIỆN

Tỷ trọng trong cơ cấu (%)

GHI CHÚ

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

- Ngành công nghiệp (Giá trị SL)

Triệu đồng

223.533

38,00

- Ngành nông nghiệp (Giá trị SL)

60.267

10,00

- Ngành thương mại (Doanh số bán)

203.276

35,00

- Ngành dịch vụ (Doanh thu)

98.786

17,00

A. CÔNG NGHIỆP – TTCN

1. Giá trị sản lượng

223.533

- Giá trị xuất khẩu

75.600

Vượt 15,17% so ước thực hiện ‘97

- Công nghiệp quốc doanh

888

0,4

GiẢm 21,34% so ước thực hiện ‘97

- Công nghiệp ngoài quốc doanh

Triệu đồng

222.645

99,6

Vượt 15,38% so ước thực hiện ‘97

Trong đó:

+ Công ty TNHH

190.249

85,26

Trong đó:

+ Doanh nghiệp tư nhân

4.151

1,86

+ Hợp tác xã

877

0,43

+ Cơ sở cá thể

27.398

12,45

2. Cơ sở công nghiệp – TTCN

Tổng số:

Cở sở

684

- Công nghiệp quốc doanh

01

- Công nghiệp ngoài quốc doanh

683

B. THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ

1. Tổng mức bán ra

Triệu đồng

302.062

- Quốc doanh

4.352

- Ngoài quốc doanh

Triệu đồng

297.710

+ Công ty TNHH

149.230

+ Doanh nghiệp tư nhân

78.750

+ Tư thương

69.730

2. Cở sở thương mại – dịch vụ

Cơ sở

2.665

- Ngành thương mại

1.844

- Ngành dịch vụ

821

C. SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

1. Gía trị tổng sản lượng trồng trọt

Triệu đồng

31.708

52,61

a. Cây lúa

- Diện tích lúa

Ha

1.089

- Năng suất lúa

Tấn/ha

2,67

b. Cây rau

- Diện tích rau

Ha

633,8

- Năng suất rau

Tấn/ha

11,6

2. Giá trị sản lượng chăn nuôi

Triệu đồng

28.559

47,39

- Con heo

Con

15.271

- Bò sữa

Con

6.658

- Gà công nghiệp

Con

34.323

D. NGÂN SÁCH

- Thu

Triệu đồng

39.166

Đạt 97% so 1997

- Chi

Triệu đồng

16.195

Đạt 139% so 1997

E. VĂN HÓA – XÃ HỘI

- Đời sống dân cư

- Thu nhập bình quân:

USD/người/năm

+ Khu vực sản xuất kinh doanh

USD/người/năm

450

+ Khu vực hành chính sự nghiệp

USD/người/năm

350

+ Khu vực nông nghiệp

USD/người/năm

300

- Giải quyết việc làm

Người

3.020

- Xây dựng nhà tình nghĩa

Căn

80

Đạt 114% so chỉ tiêu

- Quỹ xóa đói giảm nghèo

Triệu đồng

400

Đạt 100% so chỉ tiêu

- Nhà ở

+ Nhà cấp 1

%

2

+ Nhà cấp 2 – 3

%

58

+ Nhà cấp 4

%

40

- Phương tiện sinh hoạt

+ Hộ có tivi

%

83

+ Hộ có máy thu thanh

%

63

+ Hộ có xe gắn máy

%

+ Hộ có điện thoại

%

07

- Tỷ lệ phát triển dân số

%

2,19

Trong đó:

+ Tỷ lệ tăng tự nhiên

%

1,54

+ Tỷ lệ tăng cơ học

%

0,65

F. AN NINH QUỐC PHÒNG

- Phạm pháp hình sự : 178 vụ trong đó có 12 vụ trọng án

- Tỷ lệ phá án : 78/178 vụ đạt 43,82%

- Dân quân tự vệ : 0,8% dân số

- Dự bị động viên : 1 Tiểu đoàn

G. XÂY DỰNG ĐẢNG

- Tổng số tổ chức cơ sở Đảng : 41 cơ sở

(Đảng bộ: 10 phường, 3 ngành;

Chi bộ: 28 ngành)

- Tổng số Đảng viên : 1.134 đồng chí

- Số Đảng viên được miễn sinh hoạt : 30 đồng chí

- Trình độ văn hóa : Đại học: 152 (13,13%);

Cấp III: 497 (42,95%);

Cấp II: 348 (30%);

Cấp I: 97 (8,38%)

- Phát triển Đảng (9 tháng) : 16 Đảng viên mới

(trong đó có 5 đồng chí nữ)

- Phân loại Đảng viên : Loại I : 933 (86,14%)

Loại II : 142 (13,11%)

Loại III : 07 (0,63%)

- Phân loại tổ chức cơ sở Đảng : Vững mạnh 06; Khá 27;

Có 06 Chi bộ mới thành lập không phân loại

* PHONG TRÀO QUẦN CHÚNG

Chương trình xóa đói giảm nghèo:

- Tổng quỹ đến cuối năm : 1.797.116.870 đồng

Trong đó:

+ Vốn từ ngân sách Nhà nước : 1.292.587.500 đồng

+ Nguồn vốn huy động trong dân : 540.529.370 đồng

+ Tổng số được trợ vốn trong năm : 1.325 hộ

+ Tổng số tiền đã trợ vốn : 1.483.314.000 đồng

Phong trào xây dựng nông thôn mới:

- Số đường giao thông nông thôn được sửa chữa: 65km

- Số hộ nông dân sản xuất giỏi: 1.200 hộ

Phong trào quyên góp cứu trợ đồng bào bị thiên tai, lũ lụt

- Tổng số tiền, hiện vật (quy tiền) đã vận động: 499.172.760 đồng

Phong trào hiến máu nhân đạo

- Tổng số người vận động hiến máu trong năm: 64 người

Phong trào nhân dân tự quản ở cơ sở địa bàn dân cư

- Số khu phố (ấp) tự quản : 36

- Số nhóm tự quản : 178

- Tổng kinh phí nhân dân đóng góp : 10 tỷ

* CỦNG CỐ TỔ CHỨC, PHÁT TRIỂN LỰC LƯỢNG

1. Liên đoàn Lao động:

- Tổng số Công đoàn Cơ sở hiện có : 101 cơ sở

+ Khu vực quốc doanh : 18 cơ sở

+ Ngoài quốc doanh : 83 cơ sở

- Tổng số Đoàn viên hiện có: 11.602 Đoàn viên

+ Khu vực quốc doanh : 1.974 Đoàn viên

+ Ngoài quốc doanh : 9.628 Đoàn viên

- Số vụ đình công, lãn công : 03 vụ

2. Đoàn Thanh niên

- Tổng số Đoàn viên hiện có : 1.083

- Số Đoàn viên thanh niên mới phát triển 179

- Số Đoàn viên ưu tú : 21

- Tổng số Đội Thiếu niên Tiền phong hiện có 3.256

3. Hội Phụ nữ

- Tổng số Hội viên hiện có : 6.246

- Số mới phát triển trong năm : 669

- Số Chi hội phụ nữ khu phố, ấp mới phát triển 98

4. Hội Nông dân

- Tổng số Hội viên hiện có : 2.791

- Số mới phát triển : 113

5. Hội Cựu Chiến binh

- Tổng số Hội viên hiện có : 877

- Số mới phát triển : 177

- Số cơ sở Hội hiện có : 38

6. Hội Chữ thập đỏ

- Tổng số Hội viên hiện có : 1.260

- Tổng số Chi hội ở cơ sở : 10

7. Hội Người Cao tuổi

- Tổng số Hội viên hiện có : 4.997

8. Câu lạc bộ Truyền thống Kháng chiến

- Tổng số Hội viên hiện có : 440

II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NHIỆM KỲ (1998 – 2000)

NỘI DUNG

Chỉ tiêu

Tốc độ tăng trưởng

Ghi chú

1. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế:

- Chỉ tiêu hai ngành sản xuất CN-TTCN và nông nghiệp

466 tỷ

2. Sản xuất CN-TTCN

- Giá trị tổng sản lượng

423 – 341 tỷ

14 – 16%

- Tỷ trọng:

+ Quốc doanh

1%

Cty Đông Hưng

+ Ngoài quốc doanh

99%

+ Giá trị xuất khẩu

25 – 30%

3. Sản xuất nông nghiệp

- Hệ số sử dụng đất

1,2

- Giá trị tổng sản lượng nông nghiệp

125 tỷ

- Trồng trọt

40%

- Chăn nuôi

60%

- Vườn cây du lịch

10 ha

- Tổng đàn heo

17.000 con

Tăng 2.000

- Bò sữa

8.000 con

Tăng 1.500

4. Thương mại – dịch vụ:

- Nội thương và dịch vụ

Tăng hàng năm 15-16%

Trong đó:

+ Quốc doanh

Chiếm tỷ trọng 2%

+ Ngoài quốc doanh

Chiếm tỷ trọng 98%

- Kim ngạch xuất nhập khẩu

Tăng bình quân 20%/năm

5. Văn hóa – xã hội:

- Nâng hộ nghèo lên khá

20%

- Tập hợp hộ vào tổ tự quản

90%

- Giảm hộ nghèo dưới

10%

- Giải quyết LĐ có việc làm ổn định

10.000 lao động

- Nâng mức sống hộ nghèo lên mức ổn định

80% hộ

- Hoàn thành giáo dục phổ cập cấp II

’98: 7 phường

2002: 10 phường

- Xây dựng phòng học

120 phòng

- Hình thành Trung tâm Y tế Quận

30 giường

- Quỹ xóa đói giảm nghèo 1998

2,4 tỷ

- Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên

1,40-1,45%

6. An ninh quốc phòng

- Xây dựng lực lượng DQTV

Đạt 2-3% dân số

- Lực lượng tự vệ

100% cơ quan, xí nghiệp

7. Xây dựng Đảng

- Cơ sở Đảng trong sạch, vững mạnh

2/3

- Đảng viên phấn đấu tốt

2/3

- Phát triển Đảng viên mới

>200 Đảng viên

- Cán bộ có trình độ Đại học (hoặc đang học Đại học)

+ Cấp Quận

70%

+ Cấp Phường

25%

- Xây dựng Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

+ Chi đoàn vững mạnh

80%

+ Đoàn viên tiến tiến

80%

Thông báo