I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NĂM 1997
NỘI DUNG | Đơn vị tính | THỰC HIỆN | Tỷ trọng trong cơ cấu (%) | GHI CHÚ |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
- Ngành công nghiệp (Giá trị SL) | Triệu đồng | 223.533 | 38,00 |
|
- Ngành nông nghiệp (Giá trị SL) | “ | 60.267 | 10,00 |
|
- Ngành thương mại (Doanh số bán) | “ | 203.276 | 35,00 |
|
- Ngành dịch vụ (Doanh thu) | “ | 98.786 | 17,00 |
|
A. CÔNG NGHIỆP – TTCN |
|
|
|
|
1. Giá trị sản lượng | “ | 223.533 |
|
|
- Giá trị xuất khẩu | “ | 75.600 |
| Vượt 15,17% so ước thực hiện ‘97 |
- Công nghiệp quốc doanh | “ | 888 | 0,4 | GiẢm 21,34% so ước thực hiện ‘97 |
- Công nghiệp ngoài quốc doanh | Triệu đồng | 222.645 | 99,6 | Vượt 15,38% so ước thực hiện ‘97 |
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Công ty TNHH | “ | 190.249 | 85,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp tư nhân | “ | 4.151 | 1,86 |
|
+ Hợp tác xã | “ | 877 | 0,43 |
|
+ Cơ sở cá thể | “ | 27.398 | 12,45 |
|
2. Cơ sở công nghiệp – TTCN |
|
|
|
|
Tổng số: | Cở sở | 684 |
|
|
- Công nghiệp quốc doanh | “ | 01 |
|
|
- Công nghiệp ngoài quốc doanh | “ | 683 |
|
|
B. THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ |
|
|
|
|
1. Tổng mức bán ra | Triệu đồng | 302.062 |
|
|
- Quốc doanh | “ | 4.352 |
|
|
- Ngoài quốc doanh | Triệu đồng | 297.710 |
|
|
+ Công ty TNHH | “ | 149.230 |
|
|
+ Doanh nghiệp tư nhân | “ | 78.750 |
|
|
+ Tư thương | “ | 69.730 |
|
|
2. Cở sở thương mại – dịch vụ | Cơ sở | 2.665 |
|
|
- Ngành thương mại | “ | 1.844 |
|
|
- Ngành dịch vụ | “ | 821 |
|
|
C. SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1. Gía trị tổng sản lượng trồng trọt | Triệu đồng | 31.708 | 52,61 |
|
a. Cây lúa |
|
|
|
|
- Diện tích lúa | Ha | 1.089 |
|
|
- Năng suất lúa | Tấn/ha | 2,67 |
|
|
b. Cây rau |
|
|
|
|
- Diện tích rau | Ha | 633,8 |
|
|
- Năng suất rau | Tấn/ha | 11,6 |
|
|
2. Giá trị sản lượng chăn nuôi | Triệu đồng | 28.559 | 47,39 |
|
- Con heo | Con | 15.271 |
|
|
- Bò sữa | Con | 6.658 |
|
|
- Gà công nghiệp | Con | 34.323 |
|
|
D. NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
- Thu | Triệu đồng | 39.166 |
| Đạt 97% so 1997 |
- Chi | Triệu đồng | 16.195 |
| Đạt 139% so 1997 |
E. VĂN HÓA – XÃ HỘI |
|
|
|
|
- Đời sống dân cư |
|
|
|
|
- Thu nhập bình quân: | USD/người/năm |
|
|
|
+ Khu vực sản xuất kinh doanh | USD/người/năm | 450 |
|
|
+ Khu vực hành chính sự nghiệp | USD/người/năm | 350 |
|
|
+ Khu vực nông nghiệp | USD/người/năm | 300 |
|
|
- Giải quyết việc làm | Người | 3.020 |
|
|
- Xây dựng nhà tình nghĩa | Căn | 80 |
| Đạt 114% so chỉ tiêu |
- Quỹ xóa đói giảm nghèo | Triệu đồng | 400 |
| Đạt 100% so chỉ tiêu |
- Nhà ở |
|
|
|
|
+ Nhà cấp 1 | % | 2 |
|
|
+ Nhà cấp 2 – 3 | % | 58 |
|
|
+ Nhà cấp 4 | % | 40 |
|
|
- Phương tiện sinh hoạt |
|
|
|
|
+ Hộ có tivi | % | 83 |
|
|
+ Hộ có máy thu thanh | % | 63 |
|
|
+ Hộ có xe gắn máy | % |
|
|
|
+ Hộ có điện thoại | % | 07 |
|
|
- Tỷ lệ phát triển dân số | % | 2,19 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Tỷ lệ tăng tự nhiên | % | 1,54 |
|
|
+ Tỷ lệ tăng cơ học | % | 0,65 |
|
|
F. AN NINH QUỐC PHÒNG
- Phạm pháp hình sự : 178 vụ trong đó có 12 vụ trọng án
- Tỷ lệ phá án : 78/178 vụ đạt 43,82%
- Dân quân tự vệ : 0,8% dân số
- Dự bị động viên : 1 Tiểu đoàn
G. XÂY DỰNG ĐẢNG
- Tổng số tổ chức cơ sở Đảng : 41 cơ sở
(Đảng bộ: 10 phường, 3 ngành;
Chi bộ: 28 ngành)
- Tổng số Đảng viên : 1.134 đồng chí
- Số Đảng viên được miễn sinh hoạt : 30 đồng chí
- Trình độ văn hóa : Đại học: 152 (13,13%);
Cấp III: 497 (42,95%);
Cấp II: 348 (30%);
Cấp I: 97 (8,38%)
- Phát triển Đảng (9 tháng) : 16 Đảng viên mới
(trong đó có 5 đồng chí nữ)
- Phân loại Đảng viên : Loại I : 933 (86,14%)
Loại II : 142 (13,11%)
Loại III : 07 (0,63%)
- Phân loại tổ chức cơ sở Đảng : Vững mạnh 06; Khá 27;
Có 06 Chi bộ mới thành lập không phân loại
* PHONG TRÀO QUẦN CHÚNG
Chương trình xóa đói giảm nghèo:
- Tổng quỹ đến cuối năm : 1.797.116.870 đồng
Trong đó:
+ Vốn từ ngân sách Nhà nước : 1.292.587.500 đồng
+ Nguồn vốn huy động trong dân : 540.529.370 đồng
+ Tổng số được trợ vốn trong năm : 1.325 hộ
+ Tổng số tiền đã trợ vốn : 1.483.314.000 đồng
Phong trào xây dựng nông thôn mới:
- Số đường giao thông nông thôn được sửa chữa: 65km
- Số hộ nông dân sản xuất giỏi: 1.200 hộ
Phong trào quyên góp cứu trợ đồng bào bị thiên tai, lũ lụt
- Tổng số tiền, hiện vật (quy tiền) đã vận động: 499.172.760 đồng
Phong trào hiến máu nhân đạo
- Tổng số người vận động hiến máu trong năm: 64 người
Phong trào nhân dân tự quản ở cơ sở địa bàn dân cư
- Số khu phố (ấp) tự quản : 36
- Số nhóm tự quản : 178
- Tổng kinh phí nhân dân đóng góp : 10 tỷ
* CỦNG CỐ TỔ CHỨC, PHÁT TRIỂN LỰC LƯỢNG
1. Liên đoàn Lao động:
- Tổng số Công đoàn Cơ sở hiện có : 101 cơ sở
+ Khu vực quốc doanh : 18 cơ sở
+ Ngoài quốc doanh : 83 cơ sở
- Tổng số Đoàn viên hiện có: 11.602 Đoàn viên
+ Khu vực quốc doanh : 1.974 Đoàn viên
+ Ngoài quốc doanh : 9.628 Đoàn viên
- Số vụ đình công, lãn công : 03 vụ
2. Đoàn Thanh niên
- Tổng số Đoàn viên hiện có : 1.083
- Số Đoàn viên thanh niên mới phát triển 179
- Số Đoàn viên ưu tú : 21
- Tổng số Đội Thiếu niên Tiền phong hiện có 3.256
3. Hội Phụ nữ
- Tổng số Hội viên hiện có : 6.246
- Số mới phát triển trong năm : 669
- Số Chi hội phụ nữ khu phố, ấp mới phát triển 98
4. Hội Nông dân
- Tổng số Hội viên hiện có : 2.791
- Số mới phát triển : 113
5. Hội Cựu Chiến binh
- Tổng số Hội viên hiện có : 877
- Số mới phát triển : 177
- Số cơ sở Hội hiện có : 38
6. Hội Chữ thập đỏ
- Tổng số Hội viên hiện có : 1.260
- Tổng số Chi hội ở cơ sở : 10
7. Hội Người Cao tuổi
- Tổng số Hội viên hiện có : 4.997
8. Câu lạc bộ Truyền thống Kháng chiến
- Tổng số Hội viên hiện có : 440
II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NHIỆM KỲ (1998 – 2000)
NỘI DUNG | Chỉ tiêu | Tốc độ tăng trưởng | Ghi chú |
1. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế: |
|
|
|
- Chỉ tiêu hai ngành sản xuất CN-TTCN và nông nghiệp | 466 tỷ |
|
|
2. Sản xuất CN-TTCN |
|
|
|
- Giá trị tổng sản lượng | 423 – 341 tỷ | 14 – 16% |
|
- Tỷ trọng: |
|
|
|
+ Quốc doanh | 1% |
| Cty Đông Hưng |
+ Ngoài quốc doanh | 99% |
|
|
+ Giá trị xuất khẩu | 25 – 30% |
|
|
3. Sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
- Hệ số sử dụng đất | 1,2 |
|
|
- Giá trị tổng sản lượng nông nghiệp | 125 tỷ |
|
|
- Trồng trọt | 40% |
|
|
- Chăn nuôi | 60% |
|
|
- Vườn cây du lịch | 10 ha |
|
|
- Tổng đàn heo | 17.000 con | Tăng 2.000 |
|
- Bò sữa | 8.000 con | Tăng 1.500 |
|
4. Thương mại – dịch vụ: |
|
|
|
- Nội thương và dịch vụ | Tăng hàng năm 15-16% |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Quốc doanh | Chiếm tỷ trọng 2% |
|
|
+ Ngoài quốc doanh | Chiếm tỷ trọng 98% |
|
|
- Kim ngạch xuất nhập khẩu | Tăng bình quân 20%/năm |
|
|
5. Văn hóa – xã hội: |
|
|
|
- Nâng hộ nghèo lên khá | 20% |
|
|
- Tập hợp hộ vào tổ tự quản | 90% |
|
|
- Giảm hộ nghèo dưới | 10% |
|
|
- Giải quyết LĐ có việc làm ổn định | 10.000 lao động |
|
|
- Nâng mức sống hộ nghèo lên mức ổn định | 80% hộ |
|
|
- Hoàn thành giáo dục phổ cập cấp II |
|
| ’98: 7 phường
2002: 10 phường |
- Xây dựng phòng học | 120 phòng |
|
|
- Hình thành Trung tâm Y tế Quận | 30 giường |
|
|
- Quỹ xóa đói giảm nghèo 1998 | 2,4 tỷ |
|
|
- Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên | 1,40-1,45% |
|
|
6. An ninh quốc phòng |
|
|
|
- Xây dựng lực lượng DQTV | Đạt 2-3% dân số |
|
|
- Lực lượng tự vệ | 100% cơ quan, xí nghiệp |
|
|
7. Xây dựng Đảng |
|
|
|
- Cơ sở Đảng trong sạch, vững mạnh | 2/3 |
|
|
- Đảng viên phấn đấu tốt | 2/3 |
|
|
- Phát triển Đảng viên mới | >200 Đảng viên |
|
|
- Cán bộ có trình độ Đại học (hoặc đang học Đại học) |
|
|
|
+ Cấp Quận | 70% |
|
|
+ Cấp Phường | 25% |
|
|
- Xây dựng Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
|
|
|
+ Chi đoàn vững mạnh | 80% |
|
|
+ Đoàn viên tiến tiến | 80% |
|
|