CÁC CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | THỰC HIỆN NĂM | TH 88 so TH 86 (%) | Tốc độ tăng bình quân mỗi năm trong (%) | GHI CHÚ |
1986 | 1987 | 1988 | N. Kỳ 3 | N. Kỳ 4 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
III- HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Đơn vị sản xuất | Đơn vị | 1.064 | 1.469 | 1.464 | 137,59 | -5,67 | 17,30 |
|
Quốc doanh, hợp doanh | Xí nghiệp | 14 | 15 | 17 | 121,42 | 67,33 | 10,19 |
|
Tập thể + Xí nghiệp đời sống | Đơn vị | 198 | 182 | 160 | 80,81 | 13,11 | -10,11 |
|
Cá thể | hộ | 852 | 1.272 | 1.287 | 151,05 | -8,69 | 22,90 |
|
2) Lao động | Người | 11.336 | 12.511 | 13.431 | 118,48 | -1,18 | 8,85 |
|
Quốc doanh, hợp doanh | Người | 1.731 | 3.076 | 3.921 | 226,51 | 130,59 | 50,50 |
|
Tập thể + Xí nghiệp đời sống | Người | 7.563 | 5.834 | 4.779 | 63,19 | -3,56 | -20,51 |
|
Cá thể | Người | 2.042 | 3.601 | 4.731 | 231,68 | -5,24 | 52,21 |
|
3) Giá trị tổng sản lượng (giá cố định 82) | triệu đồng | 674,6 | 937,5 | 1.203,05 | 178,33 | 48,72 | 33,54 | kế hoạch ĐH lần 4 đề ra Năm 1988 đạt 930 triệu đồng giá trị TSL |
Quốc doanh, hợp doanh | triệu đồng | 160 | 343 | 550,65 | 344,15 | 316,75 | 85,51 |
Tập thể + Xí nghiệp đời sống | triệu đồng | 388 | 406 | 424,31 | 109,35 | 53,60 | 4,57 |
Cá thể | triệu đồng | 126,6 | 188,5 | 228,08 | 180,15 | 22,27 | 34,22 |
Trong đó giá trị hàng xuất khẩu | triệu đồng | 124,6 | 199,6 | 333,24 | 267,44 | 41,83 | 63,53 | Nộp thu quốc doanh và lợi nhuận, nộp thuế |
Quốc doanh, hợp doanh | triệu đồng | 17 | 59,6 | 177,02 | 1.041,29 | 688,48 | 222,69 |
Tập thể + Xí nghiệp đời sống | triệu đồng | 89,7 | 134,2 | 145,67 | 162,39 | 32,93 | 27,43 |
Cá thể | triệu đồng | 17,9 | 5,8 | 26 | 145,25 | 33,13 | 20,52 |
4) Đóng góp vào ngân sách quận | triệu đồng | 63,48 | 457,87 | 2.483,1 | 3.911,62 | 64,25 | 525,42 |
|
Chiếm tỷ trọng | % | 20,70 | 38,99 | 55,78 | Tăng 35,08% |
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc doanh, hợp doanh | triệu đồng | 36,88 | 347,11 | 1.980,7 | 5.370,66 | 780,34 | 632,85 |
|
Tập thể + Cá thể | triệu đồng | 26,6 | 110,76 | 502,4 | 1.888,72 | 55,55 | 334,59 |
|
5) Mức thực hiện giá trị sản lượng của các phường (giá cố định 82) | triệu đồng | 525,3 | 580,8 | 636,62 | 121,19 |
| 10,08 |
|
Phường 1 | triệu đồng | 47,3 | 47,9 | 40,69 | 86,02 |
| -7,3 |
|
Phường 2 | triệu đồng | 33,1 | 12,9 | 9,66 | 29,18 |
| -45,98 |
|
Phường 3 | triệu đồng | 32,4 | 37,3 | 44,30 | 136,72 |
| 16,93 |
|
Phường 4 | triệu đồng | 67,8 | 85,8 | 132,17 | 194,94 |
| 39,62 |
|
Phường 5 | triệu đồng | 104,1 | 107,4 | 90,28 | 86,72 |
| -6,88 |
|
Phường 6 | triệu đồng | 37,7 | 42,7 | 58,23 | 154,45 |
| 24,28 |
|
Phường 7 | triệu đồng | 52,9 | 54,9 | 79,19 | 149,69 |
| 22,35 |
|
Phường 8 | triệu đồng | 17,4 | 33,5 | 27,95 | 160,63 |
| 26,74 |
|
Phường 9 | triệu đồng | 12,3 | 15 | 21,22 | 172,52 |
| 31,35 |
|
Phường 10 | triệu đồng | 24,2 | 28,2 | 40,39 | 166,90 |
| 29,19 |
|
Phường 11 | triệu đồng | 39,5 | 46,1 | 22,04 | 55,79 |
| -25,3 |
|
Phường 12 | triệu đồng | 13,5 | 13,4 | 14,64 | 108,44 |
| 4,14 |
|
Phường 13 | triệu đồng | 13,6 | 18,4 | 25,28 | 185,88 |
| 36,34 |
|
Phường 14 | triệu đồng | 29,5 | 37,3 | 30,58 | 103,66 |
| 1,84 |
|
IV- GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
A- Tổng số xe | đầu xe | 3.083 | 3.064 | 3.109 | 100,84 | 12,49 | 0,42 |
|
Xe cơ giới | đầu xe | 285 | 265 | 275 | 96,49 | giảm 15,7% | -1,77 |
|
Xe thô sơ | đầu xe | 2.798 | 2.799 | 2.834 | 101,28 | 17,92 | 0,64 |
|
Vận tải hàng hoá | đầu xe | 128 | 128 | 260 | 203,12 | 2,42 | 42,52 |
|
Vận tải hành khách | đầu xe | 2.955 | 2.936 | 2.849 | 96,41 | 14,21 | -1,81 |
|
B- Nhiên liệu tiêu hao | tấn | 172,80 | 305,38 | 211,46 | 122,37 |
| 10,62 |
|
1) Xăng | tấn | 77,55 | 103,73 | 89,14 | 114,94 | -8,71 | 7,21 |
|
Vận tải hàng hoá | tấn | 68,54 | 94,59 | 86,49 | 126,19 |
| 12,33 |
|
Vận tải hành khách | tấn | 9,01 | 9,14 | 2,65 | 29,41 |
| -45,77 |
|
2) Dầu (Vận tải hàng hoá) | tấn | 95,25 | 201,65 | 122,32 | 128,41 | 3,35 | 13,13 |
|
C- Sản lượng vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Vận tải hàng hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng hàng hoá vận chuyển | 1.000 tấn | 226,14 | 311,81 | 207,08 | 91,57 | 1,78 | -4,31 |
|
Khối lượng hàng hoá luân chuyển | 1000 tấn km | 7.145,52 | 6.920,52 | 3.922,41 | 54,89 | 67,29 | -25,91 |
|
2) Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lượng khách vận chuyển | 1000 1.người | 8.852 | 9.508 | 10.604 | 119,79 | 6,31 | 9,45 |
|
Lượng khách luân chuyển | 1000 1.ng km | 18.720 | 21.051 | 23.484 | 125,44 | 16,02 | 11,98 |
|
D- Đóng góp vào ngân sách quận | triệu đồng | 1,46 | 5,09 | 16,70 | 1.143,83 | 80,91 | 238,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Nộp thuế | triệu đồng | 1,34 | 3,25 | 5,36 | 400 |
| 100 |
|
2) Nộp lãi và thu quốc doanh | triệu đồng | 0,12 | 1,84 | 11,34 | 9.450 |
| 872,11 |
|