Chủ Nhật, ngày 24 tháng 11 năm 2024

Phục lục số liệu báo cáo tình hình và nhiệm vụ tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận 3 lần thứ V (1989 – 1990) (Thu chi ngân sách - Hoạt động ngân hàng)

CÁC CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

THỰC HIỆN NĂM

TH 88 so TH 86 (%)

Tốc độ tăng bình quân mỗi năm trong (%)

GHI CHÚ

1986

1987

1988

N. Kỳ 3

N. Kỳ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

VIII- THU CHI NGÂN SÁCH

A- Phần thu

1) Ngân sách Nhà nước

triệu đồng

439,75

1.668,57

6.584,59

1.497,34

104,77

286,95

2) Ngân sách quận

triệu đồng

306,57

1.174,07

4.451,1

1.451,90

113,47

281,03

a) Sản xuất (QD + HD)

triệu đồng

36,88

347,11

1.980,7

5.370,66

632,84

Chiếm tỷ trọng

%

12,03

29,56

44,50

Tg 32,47%

b) Kinh doanh nội thương

triệu đồng

112,78

197,59

379,4

336,40

83,41

Chiếm tỷ trọng

%

36,79

16,83

8,52

G 28,27%

c) Xuất khẩu

triệu đồng

77,22

255,06

750,50

971,89

211,75

Chiếm tỷ trọng

%

25,19

21,72

16,86

G 8,33%

d) Thuế

triệu đồng

57,76

225,62

920,7

1.594,01

299,25

Chiếm tỷ trọng

%

18,84

19,22

20,68

Tg 1,84%

Trong đó: d1: thu từ SX tập thể, cá thể

triệu đồng

26,6

110,76

502,4

1.888,72

d2: thu từ các nguồn khác

triệu đồng

31,16

114,86

416,3

1.336,04

e) Thu sự nghiệp

triệu đồng

2,17

22,59

62,80

2.894,01

437,95

Chiếm tỷ trọng

%

0,71

1,92

1,41

Tăng 0,7%

f) Thu khác

triệu đồng

19,75

126,10

357

1.807,59

Chiếm tỷ trọng

%

6,44

10,75

8,02

Tăng 1,58%

325,15

Ghi chú:

Tổng mức nộp ngân sách quận của khối SX (a+d1)

triệu đồng

63,48

457,87

2.483,1

3.911,62

64,26

525,42

Chiếm tỷ trọng

%

20,70

38,99

55,78

Tg 35,08%

B- Phần chi

Tổng chi ngân sách quận

triệu đồng

280,08

1.097,10

4.202,98

1.500,63

129,84

287,38

1) Xây dựng cơ bản

triệu đồng

63,63

316,31

1.129,98

1.775,86

321,41

Chỉ tiêu ĐH4 là 16% (năm 88 vượt 10,89%)

Chiếm tỷ trọng

%

22,72

28,83

26,89

Tg 4,17%

- Công trình phúc lợi dân dụng

triệu đồng

7,32

73,55

215,96

2.950,27

443,16

- Đầu tư phát triển SX-KD

triệu đồng

56,31

242,76

914,02

1.623,19

302,89

2) Cấp vốn cố định

triệu đồng

1,60

7,77

Chiếm tỷ trọng

%

0,58

0,71

3) Cấp vốn lưu động

triệu đồng

50,60

135,36

347,65

687,05

162,12

Chiếm tỷ trọng

%

18,07

12,34

8,27

giảm 9,8%

4) Sự nghiệp văn xã

triệu đồng

44,52

197,66

796,95

1.790,09

323,09

chỉ tiêu ĐH4 đề ra là 21,5%, thực hiện 18,96%

Chiếm tỷ trọng

%

15,90

18,02

18,96

Tăng 3,06%

5) Quản lý hànhchính

triệu đồng

51,46

141,31

468,59

910,59

201,76

chỉ tiêu ĐH4 là dưới 4%

Chiếm tỷ trọng

%

18,37

12,88

11,15

giảm 7,22%

6) Sự nghiệp kinh tế

triệu đồng

15,41

26,88

377,51

2.449,77

417,80

chỉ tiêu ĐH4là 18,6%, chỉ thực hiện 11,15%

Chi sự nghiệp kinh tế gồm: chi duy tu đường sá, công trình công cộng, sửa chữa nhà nhà nước quản lý, liên đội TNXP, đội quy tắc, đội quản lý nhà

Chiếm tỷ trọng

%

5,50

3,36

3,76

giảm 1,74%

7) Chi bù giá

triệu đồng

14,09

107,43

134,23

952,66

208,65

Chiếm tỷ trọng

%

5,03

9,79

8,98

Tăng 3,95%

8) Chi khác

triệu đồng

38,76

154,38

948,07

2.446

495,35

Chiếm tỷ trọng

%

13,83

14,07

21,09

Tăng 8,16%

IX- HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG

A- Tiền mặt

1) Tổng thu

triệu đồng

2.288

8.354

29.006

1.267,74

127,21

256,06

Bán hàng

triệu đồng

1.615

4.341

11.119

688,48

115,37

162,39

Phục vụ

triệu đồng

187

902

4.579

2.448,66

170,75

394,84

Tài chính

triệu đồng

97

543

1.920

1.979,38

58,95

344,90

Tiết kiệm

triệu đồng

109

2.073

7.055

6.472,47

175,72

704,52

2) Tổng chi

triệu đồng

2.717

9.193

30.626

1.127,20

149,60

235,74

Thu mua

triệu đồng

1.230

2.058

9.040

734,96

171,10

Trả tiền gửi kinh tế tập thể

triệu đồng

500

1.070

1.485

297,20

72,39

Trả tiền gửi các tổ chức khác

triệu đồng

7

185

Trả tiền gửi tư nhân cá thể

triệu đồng

82

334

399

486,58

120,57

Chi tiết kiệm

triệu đồng

65

1.450

8.578

13.196,92

1.048,78

3) Bội chi

triệu đồng

429

839

1.620

377,62

94,33

B- Tín dụng:

1) Nguổn vốn:

triệu đồng

9.287

Tiền gửi tố chức kinh tế

triệu đồng

5.633

Tiền gửi tiết kiệm

triệu đồng

85

1.043

2.039

2.398,82

389,78

Tiền gửi các ngân sách quận

triệu đồng

365

Ngân hàng cấp trên bổ sung

triệu đồng

1.250

2) Dư nợ cuối năm:

triệu đồng

849

2.091

7.808

919,67

147,93

203,26

3) Doanh số cho vay:

triệu đồng

6.599

23.657

81.734

1.238,58

170,44

251,93

4) Doanh số thu nợ:

triệu đồng

6.373

22.285

76.105

1.194,17

245,57

Thông báo