CÁC CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | THỰC HIỆN NĂM | TH 88 so TH 86 (%) | Tốc độ tăng bình quân mỗi năm trong (%) | GHI CHÚ |
1986 | 1987 | 1988 | N. Kỳ 3 | N. Kỳ 4 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
XVI- CÁC ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
|
A- Đoàn Thanh niên Cộng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học tập chính trị | lớp | 10 | 274 | 6 | 60 |
| -22,54 |
|
- Tuyên truyền giáo dục | 10001.người | 27,3 | 16,3 | 10,85 | 39,74 |
| -36,96 |
|
- Giáo dục thanh niên chậm tiến | người | 546 | 264 | 513 | 93,95 |
| -3,07 |
|
2) Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số cơ sở Đoàn | Cơ sở | 141 | 131 | 130 | 95,70 |
| -2,17 |
|
- Tổng số đoàn viên | Người | 10.330 | 9.019 | 9.886 |
|
|
|
|
Số Thanh niên trong độ tuổi | % | 23 | 21 | 23 | 40,20 |
| -36,6 |
|
- Phát triển Đoàn | Người | 3.676 | 1.849 | 1.478 | 65,13 |
| -19,3 |
|
- Giới thiệu ĐV ưu tú cho Đảng | Người | 565 | 248 | 368 | 87,09 |
| -6,68 |
|
- Được kết nạp vào Đảng | Người | 62 | 82 | 54 | 52,81 |
| -27,33 |
|
3) Giải quyết việc làm | Người | 1.420 | 999 | 750 | 44,44 |
| -33,33 |
|
4) Xây dựng công trình thanh niên | Công trình | 234 | 156 | 104 | 12,77 |
| -64,26 |
|
5) Hội liên hiệp thnah niên | Hội viên | 6.340 | 6.125 | 810 | 116,66 |
| 8,01 |
|
6) Đội thiếu niên nhi đồng | Cháu | 30.495 | 21.545 | 35.578 | 73,66 |
| -14,17 |
|
Cháu ngoan Bác Hồ | Cháu | 16.500 | 14.500 | 12.155 |
|
|
|
|
B- Liên đoàn Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Công tác giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền giáo dục | buổi | 122 | 203 |
|
|
|
| 1988: không thống kê số liệu |
- Lượng người dự | lượt người | 24.450 | 40.738 |
|
|
|
|
2) Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công đoàn cơ sở | Cơ sở | 95 | 102 | 93 | 97,89 |
| -1,06 |
|
- Tổng số đoàn viên | Người | 11.744 | 13.927 | 13.927 | 118,58 |
| 8,90 |
|
- Phát triển đoàn viên | Người | 770 | 673 | 885 | 114,93 |
| 7,20 |
|
- Giới thiệu ĐV cho Đảng | Người | 472 | 442 |
|
|
|
|
|
- Đã được kết nạp | Người | 144 | 155 | 130 | 90,27 |
| -4,99 |
|
3) Các phong trào |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mở hội nghị CNVC ở cơ sở | % | 80 | 90,3 | 95 | Tăng 15% |
|
|
|
- Sáng kiến | Sáng kiến | 325 | 291 | 41 | 12,61 |
| -64,48 |
|
4) Phân loại công đoàn cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất sắc | Cơ sở | 14 | 19 | 27 | 192,85 |
| 38,87 |
|
- Khá | Cơ sở | 46 | 49 | 49 | 106,52 |
| 3,20 |
|
- Trung bình | Cơ sở | 35 | 26 | 10 | 28,57 |
| -46,55 |
|
5) Hội lao động hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hội viên | người | 1.835 | 2.290 | 3.380 | 184,19 |
| 35,71 |
|
- Phát triển hội viên | người | 645 | 630 | 350 | 54,26 |
| 26,34 |
|
C- Hội Liên hiệp Phụ nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Công tác tuyên truyền giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức sinh hoạt | cuộc | 6.574 | 1.465 | 8.365 |
|
|
| Bao gồm lượt người sinh hoạt ở tiểu tổ và các s/h chuyên đề Quận-cơ sở tổ chức |
- Người tham dự | lượt người | 446.186 | 457.486 | 557.487 |
|
|
|
2) Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hội viên | người | 40.059 | 43.830 | 45.024 | 112,39 |
|
|
- Chiếm tỷ lệ | % | 92,2 | 94,6 | 94 | Tăng 1,8% |
| 6,01 |
- Phát triển hội viên mới | người | 2.799 | 2.897 | 2.874 | 102,68 |
| 1,33 |
3) Các phong trào |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm lo công tác hậu phương QĐội | 1.000đ | 15 | 20 | 589 | 3.926,66 |
| 526,66 | Năm 88 chỉ tính số phụ nữ đạt danh hiệu tiên tiến 10 năm |
- Giải quyết việc làm | người | 6.427 | 5.164 | 286 | 4,45 |
| -78,91 |
- Số hội viên đạt người phụ nữ mới | người | 19.642 | 21.994 | (4.245) |
|
|
|
D- Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Công tác phụ lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hội viên phụ lão | người | 21.600 | 23.316 | 23.330 | 108,01 |
| 3,92 |
|
- Phát triển hội viên mới | người | 612 | 1.716 | 1.200 |
|
|
|
|
2) Phong trào |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đóng góp giúp đỡ đồng bào bị bão lụt | 1.000đ |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
Vì tuyến đầu tổ quốc | 1.000đ |
| 591 | 6.100 |
|
|
|
|
Công trái xây dựng Tổ quốc | 1.000đ |
| 48.000 | 152.000 |
|
|
|
|
Thuỷ điện Trị An | 1.000đ |
| 8.590 | 10.000 |
|
|
|
|
E- Hội chữ thập đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi hội | Chi hội | 60 | 65 | 58 | 96,66 |
| -1,68 |
|
Tổng số hội viên | hội viên | 41.977 | 44.341 | 48.982 | 116,68 |
| 8,02 |
|
F- Uỷ ban thiếu niên nhi đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Triển khai NQ 6 của Quận uỷ | phường |
| 2 | 14 |
|
|
|
|
2) Xây dựng quỹ “Vì tương lai con em chúng ta” | 1.000đ | 264,38 | 1.585 | 7.698 | 2.911,71 |
| 439,60 |
|
3) Tuyên truyền quy ước “ Bảo vệ chăm sóc giáo dục trẻ em” đến các hộ | % | 85 | 90 | 93 | Tăng 8% |
|
|
|
4) Trẻ em suy dinh dưỡng | Cháu | 1.020 | 970 | 1.827 | 179,11 |
| 33,83 |
|
5) Trẻ em chưa ngoan | Cháu | 398 | 318 | 327 | 82,16 |
| -9,06 |
|
6) Phân loại phường về công tác BVCSGD Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại A | Phường | 15 | 18 | 12 |
|
|
|
|
Loại B | Phường | 4 | 2 |
|
|
|
|
|
Loại C | Phường | 1 |
| 2 |
|
|
|
|