A. KINH TẾ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm |
|
|
|
|
| 12 – 15% |
|
1. Ngành công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị tổng sản lượng toàn ngành (GCĐ 1994), trong đó: | Tỷ đồng | 100 | 156,325 |
| 156,32 | 248 |
|
+ Quốc doanh |
|
| 46,734 |
|
| 10% |
|
+ Ngoài quốc doanh |
|
| 109, 591 |
|
| 16% |
|
+ Hàng xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Tốc độ tăng bình quân toàn ngành |
|
|
| Tăng 18% |
| 14 - 15%/năm |
|
2. Nông nghiệp – nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị tổng sản lượng toàn ngành (GCĐ 1994) | Tỷ đồng | 35 | 50,545 |
| 144,41 | 58,5 | Bình quân 1%/năm |
+ Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
| 5.415 |
|
|
|
|
+Sản lượng lúa | Tấn | 16.250 | 16.240 |
|
|
|
|
+ Tổng đàn heo | Con |
| 9.144giảm 1.075 |
|
|
|
|
+ Tổng đàn bò sữa | Con |
| 376 | Tăng 42 |
|
|
|
- Tốc độ tăng bình quân toàn ngành | % |
|
|
|
| 1 – 2%/năm |
|
- Có điện lưới quốc gia | Phường | 13 | 13 |
|
|
|
|
- Nước sạch | Phường |
|
|
|
|
|
|
3. Hoạt động thương nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng doanh thu toàn ngành, trong đó: | Tỷ đồng | 300 | 239,147 |
| 79,71 | Tăng 20% mỗi năm |
|
+ Quốc doanh | % | 15 – 20% | 183,579 |
|
|
|
|
4. Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản, trong đó: | Tỷ đồng | 12,555 | 17 |
| 135,40 | 60 – 80 | Mỗi năm |
+ Ngân sách Thành phố | “ | 8,405 | 15 |
| 178,46 | 30 – 40% |
|
+ Ngân sách Quận | “ | 1,705 | 2 |
| 117,30 |
|
|
+ Vốn huy động nguồn khác | “ | 2,4 |
|
| 100 | 60 – 70% |
|
5. Phát triển văn hóa – xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
- Giải quyết việc làm | Lao động | 3.000 – 4.000 | 888 |
| 29,6 | 1.000/năm |
|
- Xây dựng nhà tình nghĩa | Căn | 10 | 33 |
|
| 90 căn |
|
- Sửa chữa nhà tình nghĩa | “ |
| 49 |
|
|
|
|
- Xây dựng nhà tình thương | Căn | 40 – 50 | 42 |
|
| 50 |
|
- Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên | % | 1,4 |
|
|
| Dưới 1,4 |
|
- Xây dựng mới sửa chữa phòng học |
|
|
|
|
| 100% | Xây dựng mới 30% |
- Xây dựng nhà ở tập trung | Căn |
|
|
|
| 500 | PB-PL |
- Điện khí hóa | Phường | 01 |
|
|
| 03 | TP-LB-PB |
- Chương trình xóa đói giảm nghèo | Tỷ đồng | 3,7 | 3,366 |
| 90,97 | 4 – 4,5 |
|
- Xóa đói thông tin | Phường | 13 | 13 |
|
|
|
|
6. Ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng thu ngân sách | Tỷ đồng | 47 | 42,275 |
|
| 65 – 70 | BQ tăng 15% năm |
- Tổng chi | “ | 11 | 16,7 |
|
| Đảm bảo đến năm 2000 cân đối thu chi và có kết dư |
|
B. AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
- Giữ vững an ninh chính trị |
| Giữ vững ANCT |
|
|
| Giữ vững an ninh chính trị |
|
- Đảm bảo chỉ tiêu giao quân |
| Đủ chỉ tiêu |
|
|
| Đủ chỉ tiêu |
|
- Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | % |
| 1,18 |
|
| 2,5 – 3% |
|
C. CHÍNH QUYỀN |
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống chính quyền |
| Nâng cao HLHQ QLNN |
|
|
| Nâng cao hiệu lực hiệu quả QLNN |
|
D. XÂY DỰNG ĐẢNG |
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tổ chức cơ sở Đảng trong sạch, vững mạnh | % | 50 – 60 |
|
|
| 70 – 75 |
|
- Phát triển Đảng | Đảng viên | 20 – 25 | 09 |
|
| 80 – 100 |
|
- Đào tạo bồi dưỡng cán bộ | Người |
| 282 |
|
| 260 -CNCT: 50đ/c
- QLNN: 80đ/c
- CTPT: 100đ/c
- Chuyên ngành ĐH: 30đ/c |
|
- Xử lý kỷ luật | Đảng viên |
| 04 |
|
|
|
|
+ Xóa tên |
|
| 01 |
|
|
|
|
+ Khiển trách |
|
|
|
|
|
|
|
+ Cảnh cáo |
|
| 01 |
|
|
|
|
+ Cách chức |
|
| 01 |
|
|
|
|
+ Khai trừ |
|
| 01 |
|
|
|
|