Tổng số đại biểu tham gia bỏ phiếu: 472
I. Về báo cáo chính trị của Ban chấp hành Đảng bộ thành phố (khóa IV):
- Cơ bản nhất trí và giao cho Ban Chấp hành Khóa V tiếp thu ý kiến của các đại biểu để hoàn chỉnh văn bản:
Số phiếu: 442 Tỷ lệ: 93,64%
Số phiếu: 18 Tỷ lệ: 3,81%
Số phiếu: 12 Tỷ lệ: 2,55%
II. Mức độ đánh giá tình hình còn có ý kiến khác nhau:
1/ Về sản xuất nông nghiệp:
- Cơ bản nhất trí như Báo cáo chính trị; giao cho Ban Chấp hành khóa V tiếp thu ý kiến các đại biểu để hoàn chỉnh văn bản.
Số phiếu: 422 Tỷ lệ: 89,40%
Số phiếu: 16 Tỷ lệ: 3,40%
Số phiếu: 34 Tỷ lệ: 7,20%
2/ Về kinh tế đối ngoại:
- Cơ bản nhất trí như Báo cáo chính trị; giao cho Ban Chấp hành khóa V tiếp thu ý kiến các đại biểu để hoàn chỉnh văn bản.
Số phiếu: 419 Tỷ lệ: 88,77%
Số phiếu: 22 Tỷ lệ: 4,66%
Số phiếu: 31 Tỷ lệ: 6,57%
3/ Về văn hoá văn nghệ:
- Cơ bản nhất trí như Báo cáo chính trị; giao cho Ban Chấp hành khóa V tiếp thu ý kiến của các đại biểu để hoàn chỉnh văn bản.
Số phiếu: 407 Tỷ lệ: 86,23%
Số phiếu: 27 Tỷ lệ: 5,72%
Số phiếu: 38 Tỷ lệ: 8,05%
4/ Về báo chí:
- Cơ bản nhất trí như Báo cáo chính trị; giao cho Ban Chấp hành khóa V tiếp thu ý kiến của các đại biểu để hoàn chỉnh văn bản.
Số phiếu: 408 Tỷ lệ: 86,44%
Số phiếu: 29 Tỷ lệ: 6,14%
Số phiếu: 35 Tỷ lệ: 7,42%
5/ Về Thanh niên:
- Cơ bản nhất trí như Báo cáo chính trị; giao cho Ban Chấp hành khóa V tiếp thu ý kiến các đại biểu để hoàn chỉnh văn bản.
Số phiếu: 404 Tỷ lệ: 85,60%
Số phiếu: 28 Tỷ lệ: 5,93%
Số phiếu: 40 Tỷ lệ: 8,47%
6/ Kết quả thực hiện Nghị quyết 11:
- Cơ bản nhất trí như Báo cáo chính trị; giao cho Ban Chấp hành khóa V tiếp thu ý kiến các đại biểu để hoàn chỉnh văn bản.
Số phiếu: 410 Tỷ lệ: 86,86%
Số phiếu: 26 Tỷ lệ: 5,51%
Số phiếu: 36 Tỷ lệ: 7,63%
7/ Tổ chức cơ sở Đảng:
- Cơ bản nhất trí như Báo cáo chính trị; giao cho Ban Chấp hành khóa V tiếp thu ý kiến các đại biểu để hoàn chỉnh văn bản.
Số phiếu: 404 Tỷ lệ: 85,60%
Số phiếu: 29 Tỷ lệ: 6,14%
Số phiếu: 39 Tỷ lệ: 8,26%
III. Một số chỉ tiêu:
1/ Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp:
Tốc độ tăng trưởng bình quân/năm là 6,3 – 8,5%
- Nhất trí, xem là mức tối thiểu:
Số phiếu: 346 Tỷ lệ: 73,30%
Số phiếu: 85 Tỷ lệ: 18,01%
Số phiếu: 41 Tỷ lệ: 8,69%
2/ Nông nghiệp:
Tốc độ tăng trưởng bình quân/năm là 3,5 – 4,5%
- Nhất trí, xem là mức tối thiểu:
Số phiếu: 349 Tỷ lệ: 73,94%
Số phiếu: 85 Tỷ lệ: 18,01%
Số phiếu: 38 Tỷ lệ: 8,05%
3/ Xuất khẩu:
Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm là 16 – 21%
- Nhất trí, xem là mức tối thiểu:
Số phiếu: 347 Tỷ lệ: 73,52%
Số phiếu: 80 Tỷ lệ: 16,95%
Số phiếu: 45 Tỷ lệ: 9,53%
4/ Tổng sản phẩm xã hội:
Tốc độ tăng trưởng bình quân/năm là 6%
- Nhất trí, xem là mức tối thiểu:
Số phiếu: 370 Tỷ lệ: 78,39%
Số phiếu: 65 Tỷ lệ: 13,77%
Số phiếu: 37 Tỷ lệ: 7,84%
5/ Thu nhập quốc dân:
Tốc độ tăng trưởng bình quân/năm là 6,5%
- Nhất trí, xem là mức tối thiểu:
Số phiếu: 358 Tỷ lệ: 75,85%
Số phiếu: 71 Tỷ lệ: 15,04%
Số phiếu: 43 Tỷ lệ: 9,11%
6/ Thu nhập bình quân đầu người:
Đến năm 1995 bằng 1,5 – 1,6 lần năm 1990
- Nhất trí, xem là mức tối thiểu:
Số phiếu: 373 Tỷ lệ: 79,03%
Số phiếu: 59 Tỷ lệ: 12,50%
Số phiếu: 40 Tỷ lệ: 8,47%
7/ Mức tích lũy từ nội bộ nền kinh tế:
15 – 17% thu nhập quốc dân sử dụng.
- Nhất trí, xem là mức tối thiểu:
Số phiếu: 338 Tỷ lệ: 71,61%
Số phiếu: 89 Tỷ lệ: 18,86%
Số phiếu: 45 Tỷ lệ: 9,53%
8/ Hàng năm giải quyết 100.000 lao động có việc làm:
- Nhất trí, xem là mức tối thiểu:
Số phiếu: 346 Tỷ lệ: 73,31%
Số phiếu: 102 Tỷ lệ: 21,61%
Số phiếu: 24 Tỷ lệ: 5,08%
9/ Hàng năm xây dựng 11.000 căn nhà ở:
- Nhất trí, xem là mức tối thiểu:
Số phiếu: 336 Tỷ lệ: 71,19%
Số phiếu: 106 Tỷ lệ: 22,46%
Số phiếu: 30 Tỷ lệ: 6,35%
10/ Đến năm 1995, giải tỏa 1/3 nhà lụp xụp:
Số phiếu: 308 Tỷ lệ: 62,25%
Số phiếu: 133 Tỷ lệ: 28,18%
Số phiếu: 31 Tỷ lệ: 6,57%